Fushimi, Kyōto

Quận in Kinki, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Kinki, Nhật Bản
Fushimi

伏見区
Văn phòng quận Fushimi
Văn phòng quận Fushimi
Vị trí quận Fushimi trên bản đồ thành phố Kyōto
Vị trí quận Fushimi trên bản đồ thành phố Kyōto
Fushimi trên bản đồ Nhật Bản
Fushimi
Fushimi
Vị trí quận Fushimi trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Fushimi trên bản đồ Kinki
Fushimi
Fushimi
Fushimi (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Fushimi trên bản đồ Kyōto
Fushimi
Fushimi
Fushimi (Kyōto)
Xem bản đồ Kyōto
Fushimi trên bản đồ thành phố Kyōto
Fushimi
Fushimi
Fushimi (thành phố Kyōto)
Xem bản đồ thành phố Kyōto
Tọa độ: 34°56′10″B 135°45′41″Đ / 34,93611°B 135,76139°Đ / 34.93611; 135.76139
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhKyōto
Thành phốKyōto
Diện tích
 • Tổng cộng61,66 km2 (23,81 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng277,858
 • Mật độ4,500/km2 (12,000/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Địa chỉ văn phòng quận681 Higashigumi-chō, Fushimi-ku, Kyoto-shi, Kyoto
612-8511
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Fushimi (伏見区 (ふしみく) (Phục Kiến khu), Fushimi-ku?)quận thuộc thành phố Kyōto, phủ Kyōto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 277.858 và mật độ dân số là 4.500 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 61,66 km2.

Giao thông

Đường sắt

  • JR West
    • Tuyến Nara
  • Inari
  • JR Fujinomori
  • Momoyama
  • Tàu điện ngầm Kintetsu
    • Tuyến Kyōto
  • Kamitobaguchi
  • Takeda
  • Fushimi
  • Kintetsu Tambabashi
  • Momoyamagoryomae
  • Mukaijima
  • Keihan Electric Railway
    • Tuyến Keihan chính
  • Fushimi-Inari
  • Ryūkokudai-mae-fukakusa
  • Fujinomori
  • Sumizome
  • Tambabashi
  • Fushimi-Momoyama
  • Chūshojima
  • Yodo
    • Tuyến Uji
  • Chūshojima
  • Kangetsukyō
  • Momoyama-minamiguchi
  • Rokujizō
  • Tàu điện ngầm thành phố Kyōto
    • Tuyến Karasuma
  • Kuinabashi
  • Takeda
    • Tuyến Tozai
  • Daigo
  • Ishida

Cao tốc/Đường bộ

  • Cao tốc Meishin
  • Đường tránh Keiji
  • Cao tốc Keihan Daini (Daini Keihan)

Tham khảo

  1. ^ “Fushimi-ku (Ward, Kyōto City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Quận theo đô thị cấp quốc gia Nhật Bản
Hokkaidō
Sapporo
Tōhoku
Sendai
Kantō
Saitama
  • Chūō
  • Iwatsuki
  • Kita
  • Midori
  • Minami
  • Minuma
  • Nishi
  • Ōmiya
  • Sakura
  • Urawa
Chiba
Yokohama
Kawasaki
Sagamihara
Chūbu
Niigata
Shizuoka
  • Aoi
  • Shimizu
  • Suruga
Hamamatsu
Nagoya
Kinki
Kyōto
Ōsaka
Sakai
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Kobe
Chūgoku
Okayama
Hiroshima
Kyūshū
Kitakyūshū
Fukuoka
Kumamoto
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Kyōto
Quận
Cờ Kyōto
Thành phố
Huyện
  • Funai
  • Kuse
  • Otokuni
  • Sōraku
  • Tsuzuki
  • Yosa
Thị trấn
Làng
  • Minamiyamashiro
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata