Aoba, Sendai

Quận in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Tōhoku, Nhật Bản
Aoba

青葉区
Văn phòng hành chính quận Aoba
Văn phòng hành chính quận Aoba
Flag of Aoba
Cờ
Vị trí quận Aoba trên bản đồ thành phố Sendai
Vị trí quận Aoba trên bản đồ thành phố Sendai
Aoba trên bản đồ Nhật Bản
Aoba
Aoba
Vị trí quận Aoba trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Aoba trên bản đồ Tōhoku
Aoba
Aoba
Aoba (Tōhoku)
Xem bản đồ Tōhoku
Aoba trên bản đồ Miyagi
Aoba
Aoba
Aoba (Miyagi)
Xem bản đồ Miyagi
Aoba trên bản đồ Sendai
Aoba
Aoba
Aoba (Sendai)
Xem bản đồ Sendai
Tọa độ: 38°16′9″B 140°52′14″Đ / 38,26917°B 140,87056°Đ / 38.26917; 140.87056
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhMiyagi
Thành phốSendai
Diện tích
 • Tổng cộng302,2 km2 (116,7 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng311,590
 • Mật độ1,000/km2 (2,700/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ văn phòng hành chính1-5-1 Uesugi, Aoba-ku, Sendai-shi, Miyagi-ken
Điện thoại022-225-7211
WebsiteWebsite chính thức

Aoba (青葉区 (あおばく), Aoba-ku?)quận thuộc thành phố Sendai, tỉnh Miyagi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 311.590 người và mật độ dân số là 1.000 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 302,2 km2.

Giao thông

Đường sắt

  • JR East
    • Tōhoku Shinkansen: Sendai
    • Tuyến Jōban: Sendai
    • Tuyến Senseki: Aoba-dōri
    • Tuyến Senzan: Sendai - Tōshōgū - Kita-Sendai - Kitayama - Kunimi - Kuzuoka - Rikuzen-Ochiai - Ayashi - Rikuzen-Shirasawa - Kumagane - Nishi-Sendai Hi-Land - Sakunami - Yatsumori - Okunikkawa
    • Tuyến Tōhoku chính: Sendai
  • Tàu điện ngầm Sendai
    • Tuyến Nanboku: Asahigaoka - Dainohara - Kita-Sendai - Kita-Yobanchō - Kōtōdai-Kōen - Hirose-dōri - Sendai - Itsutsubashi

Cao tốc/Xa lộ

  • Tōhoku Expressway – (Nút giao Sendai-Miyagi)
  • Quốc lộ 4
  • Quốc lộ 45
  • Quốc lộ 48
  • Quốc lộ 457

Tham khảo

  1. ^ “Aoba-ku (Ward, Sendai City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Quận theo đô thị cấp quốc gia Nhật Bản
Hokkaidō
Sapporo
Tōhoku
Sendai
Kantō
Saitama
  • Chūō
  • Iwatsuki
  • Kita
  • Midori
  • Minami
  • Minuma
  • Nishi
  • Ōmiya
  • Sakura
  • Urawa
Chiba
Yokohama
Kawasaki
Sagamihara
Chūbu
Niigata
Shizuoka
  • Aoi
  • Shimizu
  • Suruga
Hamamatsu
Nagoya
Kinki
Kyōto
Ōsaka
Sakai
  • Higashi
  • Kita
  • Naka
  • Nishi
  • Mihara
  • Minami
  • Sakai
Kobe
Chūgoku
Okayama
Hiroshima
Kyūshū
Kitakyūshū
Fukuoka
Kumamoto
  • x
  • t
  • s
Sendai
Quận
Thành
phố
Huyện
  • Igu
  • Kami
  • Katta
  • Kurokawa
  • Miyagi
  • Motoyoshi
  • Oshika
  • Shibata
  • Tōda
  • Watari
Thị trấn
Làng
  • Ōhira
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • MBAREA: 867c9ed8-1957-4201-abde-7d1a008a290c