Shō Eki

Shō Eki
尚益
Tên húyUmigurugani
Quốc vương Lưu Cầu
Quốc vương nhà Shō II thứ 12
Nhiệm kỳ
1710–1712
Mẫu quốcĐại Thanh
Niên hiệuKhang Hi (nhà Thanh)
Tiền nhiệmShō Tei
Kế nhiệmShō Kei
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên húy
Umigurugani
Ngày sinh
7 tháng 12, 1678
Mất16 tháng 8, 1712
An nghỉTamaudun
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Shō Jun
Thân mẫu
Giun, Kikoe-ōgimi-ganashi
Phối ngẫu
Konkō, Kikoe-ōgimi-ganashi
Hậu duệ
Shō Kei, Chatan Chōki
Quốc tịchVương quốc Lưu Cầu
Chữ ký
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Shō Eki (尚益 (Thượng Ích), Shō Eki? 7 tháng 12, 1678-16 tháng 8, 1712) là vị vua đời thứ 12 của nhà Shō II tại vương quốc Lưu Cầu. Ông tại vị từ năm 1710 đến năm 1712. Ông là con trai của thế tử Shō Jun và là chi tôn của người tiền vị là vua Shō Tei. Tương truyền ông bị sứt môi. Ông nội là vua Shō Tei đã cho thầy thuốc Ngụy Sĩ Triết từng tu học y thuật tại Trung Quốc làm phẫu thuật sứt môi hở hàm ếch.

Gia tộc

  • Cha: Shō Jun
  • Mẹ: đồng danh là Tư Hộ Kim, hiệu là Nghĩa Vân.
  • Phi: hiệu Không Hoành,
  • Phu nhân: đồng danh Chân Ngưu Kim.
  • Thê thiếp: hiệu Từ Vân & đồng danh Chân Duẫn Kim
  • Trưởng tử: Shō Kei
  • Thứ tử: Thượng Triệt

Xem thêm

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết lịch sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Vương triều Thuấn Thiên
Shunten (1187-1237) • Shunbajunki (1238-1248) • Gihon (1249-1259)
Vương triều Anh Tổ
Eiso (1260-1299) • Taisei (1300-1308) • Eiji (1308-1313) • Tamagusuku (1313-1336) • Seii (1336-1349)
Thời đại Tam Sơn
Trung Sơn
Satto (1350-1395) • Bunei (1396-1405?)
Bắc Sơn
Haniji (1322?-1395?) • Min (1396?-1400) • Hananchi (1401-1416)
Nam Sơn
Ofusato (1337?-1396?) • Oueishi (1388-1402?)  • Ououso (1403?-1413?)  • Taromai (1415?-1429)
Nhà Shō I
Shō Shishō (1406-1421) • Shō Hashi (1421-1439) • Shō Chū (1439-1444) • Shō Shitatsu (1444-1449) • Shō Kinpuku (1449-1453) • Shō Taikyū (1453-1460) • Shō Toku (1460-1469)
Nhà Shō II
Shō En (1469-1476) • Shō Sen'i (1477) • Shō Shin (1477-1527) • Shō Sei (1527-1555) • Shō Gen (1556-1572) • Shō Ei (1573-1588) • Shō Nei (1589-1620) • Shō Hō (1621-1640) • Shō Ken (1641-1647) • Shō Shitsu (1648-1668) • Shō Tei (1669-1709) • Shō Eki (1710-1712) • Shō Kei (1713-1752) • Shō Boku (1752-1794) • Shō On (1795-1802) • Shō Sei (1803) • Shō Kō (1804-1834) • Shō Iku (1835-1847) • Shō Tai (1848-1872)