Haniji

Haniji
Quốc vương Hokuzan thứ 1
Nhiệm kỳ
1322?-1395?
Tiền nhiệmđầu tiên
Kế nhiệmMin
Thông tin cá nhân
Sinhthế kỷ 14
Mất1395
Giới tínhnam
Gia quyến
Hậu duệ
Min
Nghề nghiệpkỹ sư quân sự
Quốc tịchNhật Bản
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Haniji (怕尼芝 (Phạ Ni Chi), Haniji hay Haneji?) là người sáng lập nên vương quốc Bắc Sơn (Hokuzan) trên đảo Okinawa, ông trị vì từ năm 1322 đến 1395.

Vào đầu thế kỷ 14, không có thực thể tập trung quyền lực chính trị trên đảo Okinawa mà chỉ có một liên minh lỏng lẻo giữa các tù trưởng, trong đó có Haniji với tư cách là một tù trưởng bộ lạc. Với vị thế là tù trưởng kế tục của Nakijin, Haniji đã tập hợp các tù trưởng nhỏ khác ở miền bắc đảo thành một liên minh do mình đứng đầu và lập nên thực thể vương quốc Bắc Sơn (Hokuzan) sau khi Tamagusuku trở thành tù trưởng đứng đầu toàn đảo. Tamagusuku thiếu uy tín và khả năng lãnh đạo để giành được sự ủng hộ của các tù trưởng và một số đã đi theo Haniji, trong khi đó, một số tù trưởng ở phía nam đã sát cánh bên Ofusato, tù trưởng Ozato và lập nên vương quốc Nam Sơn (Nanzan), khiến Tamagusuku chỉ còn kiểm soát được phần giữa của hòn đảo, và được gọi là vương quốc Trung Sơn (Chūzan).

Người ta không biết nhiều về cuộc đời của Haniji hay về thời trị vì của ông. Một dòng dõi quan lại trong triều đình Lưu Cầu sau này mang họ Haneji (羽地, âm Hán là Vũ Địa) có thể có tổ tiên là ông; người nổi tiếng nhất trong số đó là Shō Shōken (1617–1675), còn gọi là Haneji Chōshū.

Tiền nhiệm:
Sáng lập
Vua của Bắc Sơn
1322?–1395?
Kế nhiệm:
Min

Tham khảo

  • Kerr, George H. (2000). Okinawa: the History of an Island People. (revised ed.) Boston: Tuttle Publishing.
Hình tượng sơ khai Bài viết lịch sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Vương triều Thuấn Thiên
Shunten (1187-1237) • Shunbajunki (1238-1248) • Gihon (1249-1259)
Vương triều Anh Tổ
Eiso (1260-1299) • Taisei (1300-1308) • Eiji (1308-1313) • Tamagusuku (1313-1336) • Seii (1336-1349)
Thời đại Tam Sơn
Trung Sơn
Satto (1350-1395) • Bunei (1396-1405?)
Bắc Sơn
Haniji (1322?-1395?) • Min (1396?-1400) • Hananchi (1401-1416)
Nam Sơn
Ofusato (1337?-1396?) • Oueishi (1388-1402?)  • Ououso (1403?-1413?)  • Taromai (1415?-1429)
Nhà Shō I
Shō Shishō (1406-1421) • Shō Hashi (1421-1439) • Shō Chū (1439-1444) • Shō Shitatsu (1444-1449) • Shō Kinpuku (1449-1453) • Shō Taikyū (1453-1460) • Shō Toku (1460-1469)
Nhà Shō II
Shō En (1469-1476) • Shō Sen'i (1477) • Shō Shin (1477-1527) • Shō Sei (1527-1555) • Shō Gen (1556-1572) • Shō Ei (1573-1588) • Shō Nei (1589-1620) • Shō Hō (1621-1640) • Shō Ken (1641-1647) • Shō Shitsu (1648-1668) • Shō Tei (1669-1709) • Shō Eki (1710-1712) • Shō Kei (1713-1752) • Shō Boku (1752-1794) • Shō On (1795-1802) • Shō Sei (1803) • Shō Kō (1804-1834) • Shō Iku (1835-1847) • Shō Tai (1848-1872)