Shō Ei

Shō Ei
Quốc vương Lưu Cầu
Quốc vương nhà Shō II thứ 6
Nhiệm kỳ
1573–1588
Tiền nhiệmShō Gen
Kế nhiệmShō Nei
Thông tin cá nhân
Sinh1559
Mất1588
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Shō Gen
Thân mẫu
Baigaku, Mawashi Kikoe-ōgimi-ganashi
Phối ngẫu
Konkō, Shimajiri Sasukasa Ajiganashi
Hậu duệ
Ransō, Aoriyahe Ajiganashi, Tsukimine, Kikoe-ōgimi-ganashi
Quốc tịchVương quốc Lưu Cầu
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Shō Ei (尚永 (Thượng Vĩnh), Shō Ei? 1559 - 1588) là vị vua thứ sáu của nhà Shō II tại vương quốc Lưu Cầu. Ông là nhị vương tử của vua Shō Gen và tại vị từ năm 1573 đến 1588. Ông có thần hiệu là Anh Tổ Nhân Da Thiêm Án Ti Thiêm và được phong A Ứng Lý Ốc Huệ Vương tử. Năm 1572, Shō Gen qua đời, nhân việc vương tử trưởng là Shō Kōhaku không phải là do chính phi sinh ra, quần thần đã ủng hộ thứ tử là Shō Ei lên ngôi. Năm 1579, nhà Minh sai sứ thần sang phong vương cho Shō Ei.

Ngày 25 tháng 11 năm 1588, Shō Ei qua đời, do không có con trai, triều thần đã tôn người con rể trưởng, Tiểu Lộc ngự điện là Shō Nei, cũng là hậu duệ của vị vua thứ ba của nhà Shō II là Shō Shin, lên làm vua.

Xem thêm

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết lịch sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Vương triều Thuấn Thiên
Shunten (1187-1237) • Shunbajunki (1238-1248) • Gihon (1249-1259)
Vương triều Anh Tổ
Eiso (1260-1299) • Taisei (1300-1308) • Eiji (1308-1313) • Tamagusuku (1313-1336) • Seii (1336-1349)
Thời đại Tam Sơn
Trung Sơn
Satto (1350-1395) • Bunei (1396-1405?)
Bắc Sơn
Haniji (1322?-1395?) • Min (1396?-1400) • Hananchi (1401-1416)
Nam Sơn
Ofusato (1337?-1396?) • Oueishi (1388-1402?)  • Ououso (1403?-1413?)  • Taromai (1415?-1429)
Nhà Shō I
Shō Shishō (1406-1421) • Shō Hashi (1421-1439) • Shō Chū (1439-1444) • Shō Shitatsu (1444-1449) • Shō Kinpuku (1449-1453) • Shō Taikyū (1453-1460) • Shō Toku (1460-1469)
Nhà Shō II
Shō En (1469-1476) • Shō Sen'i (1477) • Shō Shin (1477-1527) • Shō Sei (1527-1555) • Shō Gen (1556-1572) • Shō Ei (1573-1588) • Shō Nei (1589-1620) • Shō Hō (1621-1640) • Shō Ken (1641-1647) • Shō Shitsu (1648-1668) • Shō Tei (1669-1709) • Shō Eki (1710-1712) • Shō Kei (1713-1752) • Shō Boku (1752-1794) • Shō On (1795-1802) • Shō Sei (1803) • Shō Kō (1804-1834) • Shō Iku (1835-1847) • Shō Tai (1848-1872)