Neobathiea
Neobathiea | |
---|---|
Neobathiea grandidierana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Angraecinae |
Liên minh (alliance) | Angraecum |
Chi (genus) | Neobathiea Schltr. 1925 |
species | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bathiea Schltr. |
Neobathiea là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[1]
Danh sách loài
- Neobathiea grandidierana (Rchb.f.) Garay
- Neobathiea hirtula H.Perrier
- Neobathiea keraudrenae Toill.-Gen. & Bosser
- Neobathiea perrieri (Schltr.) Schltr.
- Neobathiea spatulata H.Perrier
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Neobathiea”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Neobathiea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neobathiea tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông lan Vandeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|