Neobathiea keraudrenae
Neobathiea keraudrenae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Neobathiea |
Loài (species) | N. keraudrenae |
Danh pháp hai phần | |
Neobathiea keraudrenae Toill.-Gen. & Bosser |
Neobathiea keraudrenae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Toill.-Gen. & Bosser mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Neobathiea keraudrenae”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Neobathiea keraudrenae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neobathiea keraudrenae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neobathiea keraudrenae”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông lan Vandeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|