Hong Jeong-woon

Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Hong.
Hong Jeong-woon
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hong Jeong-woon
Ngày sinh 29 tháng 11, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daegu FC
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2013–2015 Đại học Myongji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Daegu FC 26 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-23 Hàn Quốc
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018

Hong Jeong-woon (Tiếng Hàn홍정운; sinh ngày 29 tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí trung vệ cho Daegu FC.[1]

Sự nghiệp

Hong gia nhập đội bóng tại K League 2 Daegu FC vào tháng 1 năm 2016.[2]

Tham khảo

  1. ^ Hong Jeong-woon tại Soccerway
  2. ^ “클래식 승격 재도전 대구FC, 유망주 대거 영입” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. ngày 8 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Hong Jeong-woon – Thông tin tại kleague.com
  • x
  • t
  • s
Daegu FC – đội hình hiện tại
  • 1 Choi Young-eun
  • 2 Oh Kwang-jin
  • 3 Kim Woo-seok
  • 5 Hong Jeong-woon
  • 6 Han Hee-hoon
  • 7 Jeon Hyeon-chul
  • 8 Jung Seon-ho
  • 9 Caion
  • 10 Jean Carlos
  • 11 Cesinha
  • 13 Hong Seung-hyun
  • 14 Kim Dae-won
  • 15 Lim Jae-hyeok
  • 16 Kang Yun-koo
  • 17 Kim Kyung-joon
  • 18 Jung Seung-won
  • 19 Lee Hae-woong
  • 20 Hwang Soon-min
  • 21 Cho Hyun-woo
  • 22 Jeong Woo-jae
  • 23 Ye Byeong-won
  • 25 Min Kyung-min
  • 26 Ko Jae-hyeon
  • 28 Lee Dong-keon
  • 29 Ryu Jae-moon
  • 30 Kim Jin-hyuk
  • 31 Lee Hyeon-woo
  • 32 Jung Chi-in
  • 33 Kim Tae-han
  • 34 Jin Dong-hwi
  • 35 Seo Jae-min
  • 36 Park Han-bin
  • 37 Oh Hoo-sung
  • 38 Jang Sung-won
  • 39 Jeon Joo-hyeon
  • 40 Cho Yong-jae
  • 41 Son Jae-hyeok
  • 42 Son Seok-yong
  • 45 Jung Choong-yeop
  • 41 Kim Tae-ho
  • Huấn luyện viên: André
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s