Park Han-bin

Park Han-bin
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Park Han-bin
Ngày sinh 21 tháng 9, 1997 (26 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Daegu FC
Số áo 36
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2015 Trường Trung học Shingal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Daegu FC 23 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– U-20 Hàn Quốc 16 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 7 năm 2016
Park Han-bin
Hangul
박한빈
Hanja
朴限彬
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.

Park Han-bin(Tiếng Hàn박한빈; Hanja: 朴限彬; sinh ngày 21 tháng 9 năm 1997) là một tiền vệ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Daegu FC và Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Park gia nhập Daegu FC năm 2016[1] và ra mắt ở giải vô địch trước FC Anyang ngày 25 tháng 5 năm 2016.[2]

Sự nghiệp quốc tế

Anh là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc kể từ năm 2015.[3]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Châu Á Tổng cộng
2016 Daegu FC K League 2 3 0 0 0 3 0
Tổng Hàn Quốc 3 0 0 0 0 0 3 0
Tổng cộng sự nghiệp 3 0 0 0 0 0 3 0

Tham khảo

  1. ^ http://www.kleague.com/KOR_2016/record/data_7.asp?player=20160097 kleague.com
  2. ^ https://int.soccerway.com/players/han-bin-park/440330/ soccerway
  3. ^ http://www.kfa.or.kr/national/player.asp?Query=Grade%3DMU20%26Sumons%3D1396%26Player%3D13349 Lưu trữ 2018-06-19 tại Wayback Machine kfa.com
  • x
  • t
  • s
Daegu FC – đội hình hiện tại
  • 1 Choi Young-eun
  • 2 Oh Kwang-jin
  • 3 Kim Woo-seok
  • 5 Hong Jeong-woon
  • 6 Han Hee-hoon
  • 7 Jeon Hyeon-chul
  • 8 Jung Seon-ho
  • 9 Caion
  • 10 Jean Carlos
  • 11 Cesinha
  • 13 Hong Seung-hyun
  • 14 Kim Dae-won
  • 15 Lim Jae-hyeok
  • 16 Kang Yun-koo
  • 17 Kim Kyung-joon
  • 18 Jung Seung-won
  • 19 Lee Hae-woong
  • 20 Hwang Soon-min
  • 21 Cho Hyun-woo
  • 22 Jeong Woo-jae
  • 23 Ye Byeong-won
  • 25 Min Kyung-min
  • 26 Ko Jae-hyeon
  • 28 Lee Dong-keon
  • 29 Ryu Jae-moon
  • 30 Kim Jin-hyuk
  • 31 Lee Hyeon-woo
  • 32 Jung Chi-in
  • 33 Kim Tae-han
  • 34 Jin Dong-hwi
  • 35 Seo Jae-min
  • 36 Park Han-bin
  • 37 Oh Hoo-sung
  • 38 Jang Sung-won
  • 39 Jeon Joo-hyeon
  • 40 Cho Yong-jae
  • 41 Son Jae-hyeok
  • 42 Son Seok-yong
  • 45 Jung Choong-yeop
  • 41 Kim Tae-ho
  • Huấn luyện viên: André