Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1931 - Đôi nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1931 - Đôi nam | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1931 | ||||||||
Vô địch | Charles Donohoe Ray Dunlop | |||||||
Á quân | Jack Crawford Harry Hopman | |||||||
Tỷ số chung cuộc | 8–6, 6–2, 5–7, 7–9, 6–4 | |||||||
Chi tiết | ||||||||
Số tay vợt | 16 | |||||||
Số hạt giống | 4 | |||||||
Các sự kiện | ||||||||
| ||||||||
|
Hạt giống số 3 Charles Donohoe và Ray Dunlop đánh bại đương kim vô địch Jack Crawford và Harry Hopman 8–6, 6–2, 5–7, 7–9, 6–4 trong trận chung kết, để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1931.[1][2][3][4][5]
Vì ánh sáng yếu nên trận đấu phải chuyển sang ngày khác (7 tháng 3) với tỉ số 2-1 nghiêng về Donohoe/Dunlop và 7–7 ở set 4 [6]. The play was resumed on Monday, 9 March.[7]
Hạt giống
- Jack Crawford / Harry Hopman (Chung kết)
- Dave Thompson / Jim Willard (Bán kết)
- Charles Donohoe / Ray Dunlop (Vô địch)
- Rupert Shepherd / Don Turnbull (Bán kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng một | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 6 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Jack Cummings Bruce Walker | 2 | 4 | 6 | 4 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | w/o | ||||||||||||||||||||||||||||
Reg Ewin Bill Steley | 6 | 6 | 6 | Reg Ewin Bill Steley | |||||||||||||||||||||||||||||||
F. Bowen W. Warren | 4 | 2 | 2 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
Ted Budrodeen Cecil Ward | 6 | 6 | 6 | 4 | Rupert Shepherd Don Turnbull | 3 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||
Dick McMichael Bob Thomas | 3 | 4 | 4 | Ted Budrodeen Cecil Ward | 1 | 3 | 3 | [b] | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Rupert Shepherd Don Turnbull | 6 | 6 | 6 | 4 | Rupert Shepherd Don Turnbull | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Jack Purcell Bert Tonkin | 4 | 2 | 3 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 2 | 7 | 9 | 4 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Dave Thompson Jim Willard | 7 | 6 | 6 | 3 | Charles Donohoe Ray Dunlop | 8 | 6 | 5 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Harold Doctor Gar Moon | 5 | 4 | 4 | 2 | Dave Thompson Jim Willard | w/o | |||||||||||||||||||||||||||||
Angus Smith Duncan Thompson | 6 | 5 | 6 | 6 | Angus Smith Duncan Thompson | ||||||||||||||||||||||||||||||
Len Schwartz George Thomas | 3 | 7 | 4 | 3 | [a] | 2 | Dave Thompson Jim Willard | 2 | 8 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Harry Hassett Willis Teague | 6 | 6 | 6 | 3 | Charles Donohoe Ray Dunlop | 6 | 6 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||
Bruce Moore Adrian Quist | 4 | 4 | 1 | Harry Hassett Willis Teague | 6 | 0 | 6 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Charles Donohoe Ray Dunlop | 6 | 1 | 6 | 6 | 6 | 3 | Charles Donohoe Ray Dunlop | 4 | 6 | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Norman Peach Aubrey Willard | 8 | 6 | 1 | 4 | 4 |
Ghi chú
Tham khảo
- ^ “Australian Championship”. The West Australian. Western Australia, Australia. ngày 28 tháng 2 năm 1931. tr. 11 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. ngày 3 tháng 3 năm 1931. tr. 3 – qua National Library of Australia.
- ^ “Tennis Championships”. The Telegraph (Brisbane). Queensland, Australia. ngày 3 tháng 3 năm 1931. tr. 13 – qua National Library of Australia.
- ^ “Quist Takes Set From Moon”. Advertiser và Register. South Australia, Australia. ngày 5 tháng 3 năm 1931. tr. 10 – qua National Library of Australia.
- ^ “A Shock”. The Sun (Sydney). New South Wales, Australia. ngày 5 tháng 3 năm 1931. tr. 14 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. ngày 9 tháng 3 năm 1931. tr. 4 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. ngày 10 tháng 3 năm 1931. tr. 10 – qua National Library of Australia.
Liên kết ngoài
[1] Source for seedings
Tiền nhiệm: 1930 Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ – Đôi nam | Grand Slam Đôi nam | Kế nhiệm: 1931 Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp – Đôi nam |