Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930 - Đôi nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930 - Đôi nam | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1930 | ||||||||
Vô địch | Jack Crawford Harry Hopman | |||||||
Á quân | Tim Fitchett Jack Hawkes | |||||||
Tỷ số chung cuộc | 8–6, 6–1, 2–6, 6–3 | |||||||
Chi tiết | ||||||||
Số tay vợt | 16(6 Q ) | |||||||
Số hạt giống | 4 | |||||||
Các sự kiện | ||||||||
| ||||||||
|
Hạt giống số 1 Jack Crawford và Harry Hopman đã bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại Tim Fitchett và Jack Hawkes 8–6, 6–1, 2–6, 6–3 trong trận chung kết, để giành chức vô địch Đôi nam tại 1930 Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc.[1][2][3][4][5]
Hạt giống
- Jack Crawford / Harry Hopman (Vô địch)
- ( Tim Fitchett / Jack Hawkes) (Chung kết)[a]
- Ray Dunlop / Jim Willard (Bán kết)
- Jack Cummings / Gar Moon (Bán kết)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Kết quả
Vòng một | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Q | Ron Ford Bill Halliday | 2 | 3 | 3 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||||
Alan Coldham Harry Hassett | 3 | 1 | 6 | 6 | 6 | Alan Coldham Harry Hassett | 1 | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
Horace Crebbin Hector Wallace | 6 | 6 | 3 | 3 | 3 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | 6 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Jack Clemenger Bob Schlesinger | 6 | 6 | 6 | 4 | Jack Cummings Gar Moon | 2 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Q | Max Carpenter Bill Simpson | 2 | 2 | 3 | Jack Clemenger Bob Schlesinger | 3 | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Jack Cummings Gar Moon | 6 | 6 | 6 | 4 | Jack Cummings Gar Moon | 6 | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Q | Gemmell Payne George Thomas | 1 | 2 | 2 | 1 | Jack Crawford Harry Hopman | 8 | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
3 | Ray Dunlop Jim Willard | 7 | 9 | 6 | 6 | (2) | Tim Fitchett Jack Hawkes | 6 | 1 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Q | Vic Beament Gerald Gaffy | 9 | 7 | 1 | 1 | 3 | Ray Dunlop Jim Willard | 9 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Ron Hone Don Turnbull | 4 | 3 | 7 | 6 | 6 | Ron Hone Don Turnbull | 7 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Clifford Sproule Norman Peach | 6 | 6 | 5 | 4 | 4 | 3 | Ray Dunlop Jim Willard | 1 | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Q | Dave Thompson Bruce Walker | 6 | 3 | 3 | 6 | 6 | (2) | Tim Fitchett Jack Hawkes | 6 | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Frank Peach Ernest Rowe | 4 | 6 | 6 | 3 | 0 | Q | Dave Thompson Bruce Walker | 2 | 4 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
(2) | Tim Fitchett Jack Hawkes | 1 | 6 | 6 | 6 | (2) | Tim Fitchett Jack Hawkes | 6 | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | Max Noble Tom Trigg | 6 | 1 | 0 | 1 |
Vòng loại
Để loại một số đội đi tiếp, hội đồng L.T.A.A. quyết định nếu số đội tham gia nhiều hơn số đội cho phép, sẽ có một vòng loại diễn ra.[7]
Eliminating matches[8] were played on Saturday, 18 January:
- Ron Ford / Bill Halliday d. J. S. D. Sweeting / Norman Mussen 7–5, 6–3, 6–2
- Max Carpenter / Bill Simpson d. Alfred Chave / John Grinstead 7–5, 7–5, 7–5
- Gemmell Payne / George Thomas d. Keith Dalgleish / Angus Smith 4–6, 6–3, 9–11, 6–4, 6–3
- Vic Beament / Gerald Gaffy d. Allan Knight / Adrian Quist 6–2, 6–1, 6–4
- Dave Thompson / Bruce Walker d. Chares Buckley / Thomas Robinson 6–0, 8–6, 6–1
- Max Noble / Tom Trigg d. Cec Cranfield / Harold Doctor 2–6, 7–5, 6–4, 4–6, 6–4
Ghi chú
- ^ Ban đầu hạt giống số 2 là Jack Hawkes và Pat O'Hara Wood nhưng sau đó rút lui.[6] Không rõ Hawkes với đồng đội mới đã lấy lại hạt giống hay không.
Tham khảo
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 21 tháng 1 năm 1930. tr. 7 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 22 tháng 1 năm 1930. tr. 8 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 23 tháng 1 năm 1930. tr. 6 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 25 tháng 1 năm 1930. tr. 19 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 27 tháng 1 năm 1930. tr. 4 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Sporting Globe. Victoria, Australia. 22 tháng 1 năm 1930. tr. 1 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Argus (Melbourne). Victoria, Australia. 10 tháng 1 năm 1930. tr. 14 – qua National Library of Australia.
- ^ “Lawn Tennis”. The Age. Victoria, Australia. 20 tháng 1 năm 1930. tr. 6 – qua National Library of Australia.
Liên kết ngoài
Source for seedings
Tiền nhiệm: 1929 Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ – Đôi nam | Grand Slam Đôi nam | Kế nhiệm: 1930 Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp – Đôi nam |