Câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ KỳBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
FenerbahçeTập tin:Fenerbahçe logo.png |
Tên đầy đủ | Fenerbahçe Spor Kulübü |
---|
Biệt danh | Sarı Kanaryalar (Hoàng yến vàng) Sarı Lacivertliler (The Yellow-Navy Blues) Efsane (Huyền thoại) Fener |
---|
Tên ngắn gọn | FB |
---|
Thành lập | 3 tháng 5 năm 1907; 117 năm trước (1907-05-03) as Fenerbahçe Futbol Kulübü[a] in Kadıköy, Istanbul, Turkey |
---|
Sân | Sân vận động Şükrü Saracoğlu |
---|
Sức chứa | 47,834 (tất cả chỗ ngồi)[1] |
---|
Chủ tịch điều hành | Ali Koç |
---|
Người quản lý | José Mourinho |
---|
Giải đấu | Süper Lig |
---|
2023-24 | Süper Lig, thứ 2 |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
Fenerbahçe Spor Kulübü (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [feˈnæɾbaht͡ʃe], Fenerbahçe Sports Club), thường được biết đến với Fenerbahçe, là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Hiện tại, câu lạc bộ đang thi đấu ở Süper Lig, hạng đấu cao nhất của bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến 21 tháng 7 năm 2023
.[2] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 2 | HV | | Gustavo Henrique | 3 | HV | | Samet Akaydin | 4 | HV | | Serdar Aziz | 5 | TV | | Willian Arão | 6 | HV | | Alexander Djiku | 7 | HV | | Ferdi Kadıoğlu | 8 | TV | | Mert Hakan Yandaş | 9 | TĐ | | Edin Džeko (đội trưởng) | 10 | TĐ | | Dušan Tadić | 11 | TĐ | | Ryan Kent | 14 | HV | | Luan Peres | 15 | TĐ | | Joshua King | 16 | TĐ | | Diego Rossi | 17 | TV | | İrfan Kahveci | 18 | TV | | Lincoln | 19 | TĐ | | Serdar Dursun | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 20 | TĐ | | João Pedro | 21 | HV | | Bright Osayi-Samuel | 22 | TĐ | | Umut Nayir | 23 | TĐ | | Michy Batshuayi | 24 | HV | | Jayden Oosterwolde | 25 | TV | | Emre Demir | 27 | TV | | Miguel Crespo | 28 | TV | | Bartuğ Elmaz | 30 | HV | | Nazım Sangaré | 50 | HV | | Rodrigo Becão | 53 | TV | | Sebastian Szymański | 65 | HV | | Emir Ortakaya | 70 | TM | | İrfan Can Eğribayat | 77 | TĐ | | Burak Kapacak | 80 | TV | | İsmail Yüksek | 99 | TĐ | | Emre Mor | |
Cầu thủ học viện tập luyện với đội hình chính
- Tính đến 21 tháng 7 năm 2023.[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 35 | TV | | Jo Jin-ho | 69 | TV | | Yusuf Kocatürk | 92 | TĐ | | Bora Aydınlık | 93 | TV | | Muhammet İmre | 94 | HV | | Yiğit Efe Demir | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 95 | TV | | Erkan Arda Çağdaş | 97 | TM | | Furkan Onur Akyüz | — | TM | | Muhammet Doğukan Demir | — | HV | | Yusuf Akçiçek | — | TĐ | | Melih Bostan | |
Cầu thủ chưa đăng ký theo hợp đồng
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | HV | | Çağtay Kurukalıp | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TĐ | | Barış Sungur | |
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TM | | Ertuğrul Çetin (tại Gençlerbirliği đến 30 tháng 6 năm 2024) | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TĐ | | Tiago Çukur (tại S.K. Beveren đến 30 tháng 6 năm 2024) | |
Ghi chú
- ^ Mặc dù biết rằng câu lạc bộ được thành lập vào mùa xuân năm 1907, không rõ ngày và tháng chính xác. Ngày mà Mustafa Kemal Atatürk đến thăm câu lạc bộ được chấp nhận là ngày thành lập để vinh danh ông.
Tham khảo
- ^ “Stat Bilgileri” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish Football Federation. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018.
- ^ “FUTBOL A TAKIMI”. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2019.
- ^ “Fenerbahçe AŞ Takım Kadrosu”. Truy cập 17 Tháng tám năm 2022.
Liên kết ngoài
- Website chính thức (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) (tiếng Anh)
- Official website of 1907 Fenerbahçe Association (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
Bản mẫu:Fenerbahçe S.K.
Fenerbahçe S.K. – đội hình hiện tại |
---|
|
Liên kết đến các bài viết liên quan |
---|
|- !| |- | colspan="12" | |