Danh sách máy bay theo thể loại ngày tháng và cách sử dụng

Đây là danh sách máy bay theo thể loại ngày tháng và cách sử dụng.

Dân sự - Máy bay vận tải

Máy bay vận tải dân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay
  • de Havilland DH-86 Dragon
  • Boeing 247
  • Douglas DC-2
  • Douglas DC-3
  • Douglas DC-4
  • Handley Page W.8
  • Handley Page H.P.42
  • Junkers Ju 52
  • Airspeed AS57 Ambassador
  • BAC 1-11 One-Eleven
  • BAC/AerospatialeConcorde
  • Boeing 707
  • Boeing 727
  • Boeing 737
  • Boeing 747
  • Boeing 2707
  • Boeing Vertol 107-II
  • Bristol Britannia
  • Convair 880
  • Convair 990
  • de Havilland Comet
  • de Havilland DH-121 Trident
  • De Havilland Dove
  • de Havilland Heron
  • Douglas DC-6
  • Douglas DC-8
  • Douglas DC-9
  • Douglas DC-10
  • Embraer EMB 110 Bandeirante
  • Handley Page Dart Herald
  • Kawasaki Ki-56
  • Lockheed Constellation
  • Lockheed L-1011 TriStar
  • Saunders-Roe Princess
  • Tupolev Tu-104
  • Tupolev Tu-114
  • Tupolev Tu-144
  • Tupolev Tu-154
  • Tupolev Tu-204
  • Vickers VC-10
  • Vickers Vanguard
  • Vickers Viscount

Dân sự - Máy bay chung

Máy bay dân sự thông dụng
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay
  • Cessna 150
  • Cessna 152
  • Cessna 172
  • Piper Cherokee
  • Piper PA-32 Cherokee Six
  • Piper PA-28 Warrior
  • Piper PA-38 Tomahawk

Dân sự - Trực thăng

Trực thăng dân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay
  • Agusta A109
  • AgustaWestland AW119
  • AgustaWestland AW139
  • Bell 214/Bell 214ST
  • Bell 222/230/430
  • Bell 400/440
  • Bell 407
  • Bell 412
  • Bell 427
  • Bell/Agusta BA609
  • Boeing 234
  • Eurocopter Ecureuil
  • Eurocopter EC 225 / Eurocopter EC 725
  • Eurocopter Colibri
  • Eurocopter EC 130
  • Eurocopter (MBB) EC 135
  • Eurocopter (MBB/Kawasaki) EC 145
  • Eurocopter EC 155B
  • Iac Shahed 274
  • Kamov Ka-226
  • Kazan Ansat
  • MD Helicopters MD 902 Explorer
  • Mil Mi-34
  • PZL SW-4 Puszczyk
  • Robinson R22
  • Robinson R44
  • Sikorsky S-70
  • Sikorsky S-76
  • Sikorsky S-92 Helibus

Nghiên cứu, nguyên mẫu và mẫu đặc biệt

Nghiên cứu và nguyên mẫu
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay tiêm kích

Máy bay tiêm kích quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay ném bom

Máy bay ném bom quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay trinh sát

Máy bay trinh sát quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-present
*Rumpler Taube

Quân sự - Máy bay thuộc Hải quân và Hàng không mẫu hạm

Máy bay quân sự thuộc Hải quân và Hàng không mẫu hạm
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay hỗ trợ từ trên không

Máy bay quân sự hỗ trợ từ trên không
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay huấn luyện

Máy bay huấn luyện quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Máy bay vận tải

Máy bay vận tải quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay

Quân sự - Trực thăng

Trực thăng quân sự
1903-1919 1920-1938 1939-1945 1946-1969 1970-nay
  • V-22 Osprey
  • Agusta Westland Super Lynx 300
  • Agusta Westland EH101
  • Bell AH-1Z
  • Boeing/Sikorsky RAH-66 Comanche
  • Boeing (MDD) AH-64D Longbow Apache
  • Eurocopter Tiger/UHU
  • Hal Druv
  • Kamov KA-31/-32
  • Kawaski OH-1
  • Mil/Kazan MI-17M/MD
  • Sikorsky MH-605 Nighthawk
  • Sikorsky SH-60R Strikehawk

Xem thêm

Tham khảo