Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng đấu loại trực tiếp của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2024 diễn ra từ ngày 2 đến ngày 9 tháng 8 năm 2024.[1][2] Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]

Thể thức

Ở vòng đấu loại trực tiếp, nếu trận đấu có tỷ số hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, hiệp phụ sẽ được diễn ra (hai hiệp, mỗi hiệp 15 phút) và nếu cần sẽ tiến hành loạt sút luân lưu để xác định đội giành chiến thắng.[3]

Các đội tuyển vượt qua vòng bảng

Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng Nhất bảng Nhì bảng
A  Pháp  Hoa Kỳ
B  Maroc  Argentina
C  Ai Cập  Tây Ban Nha
D  Nhật Bản  Paraguay

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
2 tháng 8 – Bordeaux
 
 
 Pháp1
 
5 tháng 8 – Décines-Charpieu
 
 Argentina0
 
 Pháp (s.h.p.)3
 
2 tháng 8 – Marseille
 
 Ai Cập1
 
 Ai Cập (p)1 (5)
 
9 tháng 8 – Paris
 
 Paraguay1 (4)
 
 Pháp3
 
2 tháng 8 – Paris
 
 Tây Ban Nha (s.h.p.)5
 
 Maroc4
 
5 tháng 8 – Marseille
 
 Hoa Kỳ0
 
 Maroc1
 
2 tháng 8 – Décines-Charpieu
 
 Tây Ban Nha2 Tranh huy chương đồng
 
 Nhật Bản0
 
8 tháng 8 – Nantes
 
 Tây Ban Nha3
 
 Ai Cập0
 
 
 Maroc6
 

Tứ kết

Maroc vs Hoa Kỳ

Maroc 4–0 Hoa Kỳ
  • Rahimi  29' (ph.đ.)
  • Akhomach  63'
  • Hakimi  70'
  • Maouhoub  90+1' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 42.868[4]
Trọng tài: Yael Falcón (Argentina)
Maroc[5]
Hoa Kỳ[5]
GK 1 Munir Mohamedi
RB 2 Achraf Hakimi (c)
CB 17 Oussama El Azzouzi
CB 4 Mehdi Boukamir
LB 11 Zakaria El Ouahdi
CM 18 Amir Richardson
CM 14 Oussama Targhalline
RW 10 Ilias Akhomach
AM 8 Bilal El Khannous
LW 16 Abde Ezzalzouli
CF 9 Soufiane Rahimi
Thay người:
FW 7 Eliesse Ben Seghir Vào sân sau 73 phút 73'
MF 6 Benjamin Bouchouari Vào sân sau 80 phút 80'
FW 15 El Mehdi Maouhoub Vào sân sau 80 phút 80'
MF 13 Yassine Kechta Vào sân sau 81 phút 81'
DF 3 Akram Nakach Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui
GK 1 Patrick Schulte
RB 2 Nathan Harriel
CB 3 Walker Zimmerman
CB 12 Miles Robinson
LB 5 John Tolkin
DM 8 Tanner Tessmann (c)
CM 16 Jack McGlynn
CM 14 Djordje Mihailovic
RF 7 Kevin Paredes
CF 11 Paxten Aaronson
LF 9 Griffin Yow
Thay người:
FW 13 Duncan McGuire Vào sân sau 66 phút 66'
FW 10 Taylor Booth Vào sân sau 66 phút 66'
MF 21 Josh Atencio Vào sân sau 71 phút 71'
DF 17 Caleb Wiley Vào sân sau 80 phút 80'
MF 15 Benjamin Cremaschi Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Serbia Marko Mitrović

Trợ lý trọng tài
Maximiliano Del Yesso (Argentina)
Facundo Rodríguez (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Campbell-Kirk Kawana-Waugh (New Zealand)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Isaac Trevis (New Zealand)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)

Nhật Bản vs Tây Ban Nha

Nhật Bản 0–3 Tây Ban Nha
Chi tiết
Khán giả: 19.111[6]
Trọng tài: Dahane Beida (Mauritanie)
Nhật Bản[7]
Tây Ban Nha[7]
GK 1 Leo Kokubo
RB 4 Sekine Hiroki
CB 15 Kota Takai
CB 5 Kimura Seiji
LB 16 Ohata Ayumu
DM 8 Fujita Joeru Chima (c)
CM 7 Yamamoto Rihito Thay ra sau 84 phút 84'
CM 14 Mito Shunsuke Thay ra sau 74 phút 74'
RF 20 Fuki Yamada Thay ra sau 46 phút 46'
CF 11 Hosoya Mao
LF 10 Saito Koki Thay ra sau 67 phút 67'
Thay người:
FW 9 Fujio Shota Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Sato Kein Vào sân sau 67 phút 67'
FW 19 Asahi Uenaka Vào sân sau 74 phút 74'
MF 13 Araki Ryotaro Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Ōiwa Gō
GK 1 Arnau Tenas
RB 2 Marc Pubill
CB 4 Eric García Thẻ vàng 1'
CB 5 Pau Cubarsí
LB 3 Juan Miranda
CM 6 Pablo Barrios
CM 10 Álex Baena Thẻ vàng 45+7' Thay ra sau 70 phút 70'
RW 14 Aimar Oroz Thay ra sau 84 phút 84'
AM 11 Fermín López Thẻ vàng 78' Thay ra sau 84 phút 84'
LW 17 Sergio Gómez Thay ra sau 88 phút 88'
CF 9 Abel Ruiz (c) Thay ra sau 89 phút 89'
Thay người:
MF 16 Adrián Bernabé Vào sân sau 70 phút 70'
MF 8 Beñat Turrientes Vào sân sau 84 phút 84'
FW 7 Diego López Vào sân sau 84 phút 84'
FW 18 Samu Omorodion Vào sân sau 88 phút 88'
DF 15 Miguel Gutiérrez Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Santi Denia

Trợ lý trọng tài:
Jerson Emiliano dos Santos (Angola)
Stephen Yiembe (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Mahmood Ali Ismail (Sudan)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Elvis Noupue (Cameroon)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)
Daiane Muniz (Brasil)

Ai Cập vs Paraguay

Ai Cập 1–1 (s.h.p.) Paraguay
  • Ibrahim Adel  88'
Chi tiết
  • D. Gómez  71'
Loạt sút luân lưu
  • Ahmed Koka Phạt đền thành công
  • Mohamed Elneny Phạt đền thành công
  • Karim El Debes Phạt đền thành công
  • Hossam Abdelmaguid Phạt đền thành công
  • Ibrahim Adel Phạt đền thành công
5–4
  • Phạt đền thành công D. Gómez
  • Phạt đền hỏng Pérez
  • Phạt đền thành công Viera
  • Phạt đền thành công M. Gómez
  • Phạt đền thành công Balbuena
Khán giả: 23.753[8]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Ai Cập[9]
Paraguay[9]
GK 1 Hamza Alaa
RB 4 Ahmed Eid
CB 2 Omar Fayed
CB 5 Hossam Abdelmaguid
LB 7 Mahmoud Saber Thay ra sau 78 phút 78'
DM 17 Mohamed Elneny (c)
CM 12 Ahmed Koka Thẻ vàng 66'
CM 6 Mohamed Shehata Thay ra sau 78 phút 78'
RF 14 Ahmed Sayed Thẻ vàng 82' Thay ra sau 111 phút 111'
CF 9 Osama Faisal Thay ra sau 78 phút 78'
LF 10 Ibrahim Adel
Thay người:
FW 18 Bilal Mazhar Vào sân sau 78 phút 78'
MF 3 Ahmed Atef Thẻ vàng 100' Vào sân sau 78 phút 78'
MF 11 Mostafa Saad Vào sân sau 78 phút 78'
DF 13 Karim El Debes Vào sân sau 111 phút 111'
Huấn luyện viên:
Brasil Rogério Micale
GK 1 Gatito Fernández
RB 2 Alan Núñez
CB 14 Fabián Balbuena
CB 3 Ronaldo De Jesús
LB 4 Daniel Rivas
RM 8 Diego Gómez (c)
CM 6 Marcos Gómez
CM 10 Wilder Viera Thẻ vàng 90+6'
LM 13 Alexis Cantero Thay ra sau 70 phút 70'
CF 18 Marcelo Pérez Thẻ vàng 100'
CF 15 Julio Enciso Thay ra sau 78 phút 78'
Thay người:
MF 20 Ángel Cardozo Lucena Vào sân sau 70 phút 70'
DF 5 Gilberto Flores Thẻ vàng 86' Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Carlos Jara Saguier

Trợ lý trọng tài:
Mahbod Beigi (Thụy Điển)
Andreas Söderkvist (Thụy Điển)
Trọng tài thứ tư:
Drew Fischer (Canada)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Micheal Barwegen (Canada)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)
David Coote (Anh)

Pháp vs Argentina

Pháp 1–0 Argentina
Chi tiết
Khán giả: 37.153[10]
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Pháp[11]
Argentina[11]
GK 16 Guillaume Restes Thẻ vàng 76'
RB 5 Kiliann Sildillia
CB 4 Loïc Badé
CB 2 Castello Lukeba
LB 3 Adrien Truffert Thay ra sau 63 phút 63'
CM 12 Enzo Millot Thẻ đỏ 90+12' Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
CM 6 Manu Koné Thẻ vàng 41'
CM 13 Joris Chotard Thay ra sau 79 phút 79'
AM 7 Michael Olise
CF 14 Jean-Philippe Mateta Thẻ vàng 33'
CF 10 Alexandre Lacazette (c) Thay ra sau 80 phút 80'
Thay người:
DF 15 Bradley Locko Vào sân sau 63 phút 63'
MF 8 Maghnes Akliouche Thẻ vàng 89' Vào sân sau 79 phút 79'
FW 9 Arnaud Kalimuendo Vào sân sau 80 phút 80'
DF 17 Soungoutou Magassa Thẻ vàng 90+5' Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry
GK 1 Gerónimo Rulli
RB 4 Joaquín García Thẻ vàng 83' Thay ra sau 90 phút 90'
CB 2 Marco Di Cesare Thẻ vàng 21' Thay ra sau 46 phút 46'
CB 16 Nicolás Otamendi (c)
LB 6 Bruno Amione
RM 7 Kevin Zenón Thay ra sau 64 phút 64'
CM 8 Cristian Medina Thẻ vàng 53' Thay ra sau 90 phút 90'
CM 5 Ezequiel Fernández
LM 10 Thiago Almada
CF 17 Giuliano Simeone
CF 9 Julián Álvarez
Thay người:
DF 3 Julio Soler Vào sân sau 46 phút 46'Thay ra sau 76 phút 76'
FW 18 Lucas Beltrán Thẻ vàng 55' Vào sân sau 64 phút 64'
FW 15 Luciano Gondou Vào sân sau 76 phút 76'
FW 11 Claudio Echeverri Vào sân sau 90 phút 90'
DF 13 Gonzalo Luján Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Javier Mascherano Thẻ vàng 55'

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekistan)
Timur Gaynullin (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Saíd Martínez (Honduras)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Walter López (Honduras)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)
Ovidiu Hațegan (România)

Bán kết

Maroc vs Tây Ban Nha

Ở phút thứ 17 của trận đấu, trọng tài Ilgiz Tantashev đã bị thương trong một pha va chạm với hậu vệ người Tây Ban Nha Marc Pubill. Ông được thay thế bởi trọng tài thứ tư Glenn Nyberg của Thụy Điển. Trọng tài người Anh Rebecca Welch sau đó đã đảm nhiệm vai trò trọng tài thứ tư.[12]

Maroc 1–2 Tây Ban Nha
  • Rahimi  37' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 59.882[13]
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekstan) Thay ra sau 17 phút 17'
Glenn Nyberg (Thụy Điển) Vào sân sau 17 phút 17'[12][13]
Maroc[14]
Tây Ban Nha[14]
GK 1 Munir Mohamedi
RB 2 Achraf Hakimi (c)
CB 17 Oussama El Azzouzi
CB 4 Mehdi Boukamir Thay ra sau 88 phút 88'
LB 11 Zakaria El Ouahdi
CM 18 Amir Richardson Thẻ vàng 76'
CM 14 Oussama Targhalline
RW 10 Ilias Akhomach
AM 7 Eliesse Ben Seghir
LW 16 Abde Ezzalzouli
CF 9 Soufiane Rahimi Thẻ vàng 37'
Thay người:
FW 15 El Mehdi Maouhoub Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui
GK 1 Arnau Tenas Thẻ vàng 37'
RB 2 Marc Pubill Thay ra sau 62 phút 62'
CB 4 Eric García
CB 5 Pau Cubarsí
LB 3 Juan Miranda Thay ra sau 62 phút 62'
CM 6 Pablo Barrios Thay ra sau 62 phút 62'
CM 10 Álex Baena Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
RW 14 Aimar Oroz
AM 11 Fermín López Thẻ vàng 67' Thay ra sau 89 phút 89'
LW 17 Sergio Gómez
CF 9 Abel Ruiz (c)
Thay người:
DF 15 Miguel Gutiérrez Vào sân sau 62 phút 62'
MF 16 Adrián Bernabé Thẻ vàng 72' Vào sân sau 62 phút 62'
DF 20 Juanlu Sánchez Vào sân sau 62 phút 62'
MF 8 Beñat Turrientes Vào sân sau 89 phút 89'
FW 18 Samu Omorodion Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Santi Denia

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekstan)
Timur Gaynullin (Uzbekstan)
Trọng tài thứ tư:
Glenn Nyberg (Thụy Điển) Thay ra sau 17 phút 17'
Rebecca Welch (Anh) Vào sân sau 46 phút 46'[13]
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Andreas Söderkvist (Thụy Điển)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rodrigo Carvajal (Chile)
Khamis Al-Marri (Qatar)

Pháp vs Ai Cập

Pháp 3–1 (s.h.p.) Ai Cập
Chi tiết
  • Mahmoud Saber  62'
Khán giả: 47.530[15]
Trọng tài: Saíd Martínez (Honduras)
Pháp[16]
Ai Cập[16]
GK 16 Guillaume Restes
RB 5 Kiliann Sildillia
CB 4 Loïc Badé Thẻ vàng 89'
CB 2 Castello Lukeba Thẻ vàng 105+4'
LB 3 Adrien Truffert
CM 8 Maghnes Akliouche Thay ra sau 119 phút 119'
CM 20 Andy Diouf Thay ra sau 76 phút 76'
CM 13 Joris Chotard
AM 7 Michael Olise
CF 14 Jean-Philippe Mateta Thay ra sau 118 phút 118'
CF 10 Alexandre Lacazette (c) Thay ra sau 105 phút 105'
Thay người:
MF 11 Désiré Doué Vào sân sau 76 phút 76'
FW 9 Arnaud Kalimuendo Vào sân sau 105 phút 105'
FW 18 Rayan Cherki Vào sân sau 118 phút 118'
DF 17 Soungoutou Magassa Vào sân sau 119 phút 119'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry
GK 1 Hamza Alaa
RB 7 Mahmoud Saber Thay ra sau 98 phút 98'
CB 2 Omar Fayed Thẻ vàng 90+7' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 92'
CB 5 Hossam Abdelmaguid
LB 13 Karim El Debes Thay ra sau 90 phút 90'
DM 17 Mohamed Elneny (c)
CM 12 Ahmed Koka
CM 6 Mohamed Shehata Thay ra sau 111 phút 111'
RF 14 Ahmed Sayed Thẻ vàng 105+1' Thay ra sau 111 phút 111'
CF 9 Osama Faisal Thay ra sau 90 phút 90'
LF 10 Ibrahim Adel Thay ra sau 93 phút 93'
Thay người:
FW 18 Bilal Mazhar Vào sân sau 90 phút 90'
MF 3 Ahmed Atef Vào sân sau 90 phút 90'
DF 15 Mohamed Tarek Vào sân sau 93 phút 93'
MF 8 Ziad Kamal Thẻ vàng 105+2' Vào sân sau 98 phút 98'
MF 11 Mostafa Saad Vào sân sau 111 phút 111'
MF 19 Mohamed Hamdy Vào sân sau 111 phút 111'
Huấn luyện viên:
Brasil Rogério Micale Thẻ vàng 90+7'

Trợ lý trọng tài:
Walter López (Honduras)
Christian Ramírez (Honduras)
Trọng tài thứ tư:
Drew Fischer (Canada)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Micheal Barwegen (Canada)
Trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)
Daiane Muniz (Brasil)

Tranh huy chương đồng

Ai Cập 0–6 Maroc
Chi tiết
Khán giả: 27.391[17]
Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy)
Ai Cập[18]
Maroc[18]
GK 1 Hamza Alaa
RB 6 Mohamed Shehata Thay ra sau 86 phút 86'
CB 15 Mohamed Tarek
CB 5 Hossam Abdelmaguid
LB 13 Karim El Debes Thay ra sau 46 phút 46'
DM 17 Mohamed Elneny (c)
CM 12 Ahmed Koka
CM 7 Mahmoud Saber Thay ra sau 56 phút 56'
RF 14 Ahmed Sayed Thay ra sau 12 phút 12'
CF 9 Osama Faisal Thay ra sau 86 phút 86'
LF 10 Ibrahim Adel Thẻ vàng 31'
Thay người:
MF 11 Mostafa Saad Vào sân sau 12 phút 12'
MF 3 Ahmed Atef Thẻ vàng 50' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Ziad Kamal Vào sân sau 56 phút 56'
MF 19 Mohamed Hamdy Vào sân sau 86 phút 86'
FW 18 Bilal Mazhar Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Brasil Rogério Micale
GK 1 Munir Mohamedi
RB 2 Achraf Hakimi (c) Thẻ vàng 61'
CB 3 Akram Nakach Thay ra sau 81 phút 81'
CB 4 Mehdi Boukamir
LB 11 Zakaria El Ouahdi
DM 14 Oussama Targhalline Thay ra sau 63 phút 63'
CM 18 Amir Richardson Thay ra sau 77 phút 77'
CM 8 Bilal El Khannous Thay ra sau 77 phút 77'
RF 10 Ilias Akhomach
CF 9 Soufiane Rahimi
LF 16 Abde Ezzalzouli Thay ra sau 77 phút 77'
Thay người:
MF 13 Yassine Kechta Vào sân sau 63 phút 63'
MF 6 Benjamin Bouchouari Vào sân sau 77 phút 77'
FW 7 Eliesse Ben Seghir Vào sân sau 77 phút 77'
FW 15 El Mehdi Maouhoub Vào sân sau 77 phút 77'
DF 5 Adil Tahif Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Tarik Sektioui

Trợ lý trọng tài:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Isaak Bashevkin (Na Uy)
Trọng tài thứ tư:
François Letexier (Pháp)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Cyril Mugnier (Pháp)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Tranh huy chương vàng

Pháp 3–5 (s.h.p.) Tây Ban Nha
  • Millot  11'
  • Akliouche  79'
  • Mateta  90+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 44.260[19]
Trọng tài: Ramon Abatti (Brasil)
Pháp[20]
Tây Ban Nha[20]
GK 16 Guillaume Restes
RB 5 Kiliann Sildillia Thay ra sau 111 phút 111'
CB 4 Loïc Badé Thẻ vàng 45+5'
CB 2 Castello Lukeba
LB 3 Adrien Truffert Thay ra sau 91 phút 91'
DM 6 Manu Koné Thẻ vàng 36' Thay ra sau 106 phút 106'
CM 12 Enzo Millot Thay ra sau 77 phút 77'
CM 13 Joris Chotard Thay ra sau 52 phút 52'
AM 7 Michael Olise
CF 10 Alexandre Lacazette (c) Thay ra sau 52 phút 52'
CF 14 Jean-Philippe Mateta
Thay người:
MF 8 Maghnes Akliouche Vào sân sau 52 phút 52'
FW 9 Arnaud Kalimuendo Vào sân sau 52 phút 52'
MF 11 Désiré Doué Vào sân sau 77 phút 77'
DF 15 Bradley Locko Vào sân sau 91 phút 91'
DF 17 Soungoutou Magassa Vào sân sau 106 phút 106'
FW 18 Rayan Cherki Vào sân sau 111 phút 111'
Huấn luyện viên:
Thierry Henry
GK 1 Arnau Tenas
RB 2 Marc Pubill Thay ra sau 73 phút 73'
CB 4 Eric García
CB 5 Pau Cubarsí
LB 3 Juan Miranda Thẻ vàng 90+2' Thay ra sau 98 phút 98'
CM 6 Pablo Barrios
CM 10 Álex Baena Thẻ vàng 78' Thay ra sau 83 phút 83'
RW 14 Aimar Oroz Thay ra sau 88 phút 88'
AM 11 Fermín López Thay ra sau 73 phút 73'
LW 17 Sergio Gómez
CF 9 Abel Ruiz (c) Thay ra sau 83 phút 83'
Thay người:
DF 20 Juanlu Sánchez Vào sân sau 73 phút 73'
MF 16 Adrián Bernabé Thẻ vàng 76' Vào sân sau 73 phút 73'
MF 8 Beñat Turrientes Vào sân sau 83 phút 83'
FW 21 Sergio Camello Thẻ vàng 120+2' Vào sân sau 83 phút 83'
DF 12 Jon Pacheco Thẻ vàng 94' Vào sân sau 88 phút 88'
DF 15 Miguel Gutiérrez Vào sân sau 98 phút 98'
Huấn luyện viên:
Santi Denia

Trợ lý trọng tài:
Rafael Alves (Brasil)
Guillerme Camilo (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Dahane Beida (Mauritanie)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Jerson Emiliano dos Santos (Angola)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Ovidiu Hațegan (România)

Tham khảo

  1. ^ “Trận schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Trận Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  4. ^ “Match report – Morocco v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – Morocco v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “Match report – Japan v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  7. ^ a b “Tactical Line-up – Japan v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ “Match report – Egypt v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  9. ^ a b “Tactical Line-up – Egypt v Paraguay” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ “Match report – France v Argentina” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ a b “Tactical Line-up – France v Argentina” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 2 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ a b Grant, Joe. “Paris 2024: 'He's really struggling' - Drama as referee sent flying and forced off injured”. Eurosport.
  13. ^ a b c “Match report – Morocco v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 5 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ a b “Tactical Line-up – Morocco v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 5 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ “Match report – France v Egypt” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 5 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ a b “Tactical Line-up – France v Egypt” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 5 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ “Match report – Egypt v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ a b “Tactical Line-up – Egypt v Morocco” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
  19. ^ “Match report – France v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  20. ^ a b “Tactical Line-up – France v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Olympic Football Tournament Paris 2024, FIFA.com