Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng đấu loại trực tiếp của giải bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 sẽ được diễn ra từ ngày 3 đến ngày 10 tháng 8 năm 2024.[1][2] Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng và hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]

Thể thức

Ở vòng đấu loại trực tiếp, nếu trận đấu có tỷ số hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, hiệp phụ sẽ được diễn ra (hai hiệp, mỗi hiệp 15 phút) và nếu cần sẽ tiến hành loạt sút luân lưu để xác định đội giành chiến thắng.[3]

Các đội tuyển vượt qua vòng bảng

Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng và hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng Nhất bảng Nhì bảng Vị trí thứ ba
A  Pháp  Canada  Colombia
B  Hoa Kỳ  Đức
C  Tây Ban Nha  Nhật Bản  Brasil

Sự phân chia các cặp đấu tại vòng tứ kết

Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội đứng thứ ba phụ thuộc vào hai đội đứng thứ ba nào giành quyền vào tứ kết:[3]

  Kết hợp theo hai đội tuyển vượt qua vòng bảng
Các đội đứng thứ ba giành
quyền vào tứ kết từ các bảng
1A
vs
1C
vs
A B 3B 3A
A C 3C 3A
B C 3C 3B

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
3 tháng 8 – Nantes
 
 
 Pháp0
 
6 tháng 8 – Marseille
 
 Brasil1
 
 Brasil4
 
3 tháng 8 – Décines-Charpieu
 
 Tây Ban Nha2
 
 Tây Ban Nha (p)2 (4)
 
10 tháng 8 – Paris
 
 Colombia2 (2)
 
 Brasil0
 
3 tháng 8 – Paris
 
 Hoa Kỳ1
 
 Hoa Kỳ (s.h.p.)1
 
6 tháng 8 – Décines-Charpieu
 
 Nhật Bản0
 
 Hoa Kỳ (s.h.p.)1
 
3 tháng 8 – Marseille
 
 Đức0 Tranh huy chương đồng
 
 Canada0 (2)
 
9 tháng 8 – Décines-Charpieu
 
 Đức (p)0 (4)
 
 Tây Ban Nha0
 
 
 Đức1
 

Tứ kết

Hoa Kỳ vs Nhật Bản

Hoa Kỳ 1–0 (s.h.p.) Nhật Bản
  • Rodman  105+2'
Chi tiết
Khán giả: 43.004[4]
Trọng tài: Tess Olofsson (Thụy Điển)
Hoa Kỳ[5]
Nhật Bản[5]
GK 1 Alyssa Naeher
RB 2 Emily Fox Thay ra sau 120+1 phút 120+1'
CB 4 Naomi Girma
CB 14 Emily Sonnett Thẻ vàng 57'
LB 7 Crystal Dunn
DM 3 Korbin Albert
CM 16 Rose Lavelle Thay ra sau 106 phút 106'
CM 10 Lindsey Horan (c)
RF 5 Trinity Rodman
CF 9 Mallory Swanson Thay ra sau 91 phút 91'
LF 11 Sophia Smith
Thay người:
FW 8 Lynn Williams Vào sân sau 91 phút 91'
DF 13 Jenna Nighswonger Vào sân sau 106 phút 106'
DF 6 Casey Krueger Vào sân sau 120+1 phút 120+1'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Hayes
GK 1 Yamashita Ayaka
CB 6 Tōko Koga Thay ra sau 91 phút 91'
CB 4 Kumagai Saki (c)
CB 3 Minami Moeka
RM 20 Moriya Miyabi
CM 14 Hasegawa Yui Thay ra sau 106 phút 106'
CM 10 Nagano Fuka
LM 13 Kitagawa Hikaru Thay ra sau 106 phút 106'
RF 8 Seike Kiko Thay ra sau 46 phút 46'
CF 11 Tanaka Mina Thay ra sau 70 phút 70'
LF 15 Fujino Aoba Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
FW 17 Hamano Maika Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Ueki Riko Vào sân sau 70 phút 70'
MF 7 Miyazawa Hinata Vào sân sau 81 phút 81'
DF 5 Takahashi Hana Vào sân sau 91 phút 91'
MF 16 Hayashi Honoka Vào sân sau 106 phút 106'
FW 19 Chiba Remina Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên:
Ikeda Futoshi

Trợ lý trọng tài:
Almira Spahić (Thụy Điển)
Francesca Di Monte (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Espen Eskås (Na Uy)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Ovidiu Hațegan (România)

Tây Ban Nha vs Colombia

Tây Ban Nha 2–2 (s.h.p.) Colombia
  • Hermoso  79'
  • Paredes  90+7'
Chi tiết
  • Ramírez  12'
  • Santos  52'
Loạt sút luân lưu
  • Caldentey Phạt đền thành công
  • Navarro Phạt đền thành công
  • Paralluelo Phạt đền thành công
  • Bonmatí Phạt đền thành công
4–2
  • Phạt đền hỏng Usme
  • Phạt đền thành công Vanegas
  • Phạt đền hỏng Salazar
  • Phạt đền thành công Carabalí
Khán giả: 10.355[6]
Trọng tài: Katia García (México)
Tây Ban Nha[7]
Colombia[5]
GK 13 Cata Coll
RB 2 Ona Batlle
CB 4 Irene Paredes (c)
CB 14 Laia Aleixandri Thẻ vàng 8' Thay ra sau 79 phút 79'
LB 18 Olga Carmona Thay ra sau 65 phút 65'
DM 12 Patricia Guijarro Thay ra sau 52 phút 52'
CM 6 Aitana Bonmatí
CM 11 Alexia Putellas Thay ra sau 65 phút 65'
RF 7 Athenea del Castillo Thay ra sau 79 phút 79'
CF 9 Salma Paralluelo
LF 8 Mariona Caldentey
Thay người:
MF 3 Teresa Abelleira Vào sân sau 52 phút 52'
FW 10 Jenni Hermoso Vào sân sau 65 phút 65'
FW 21 Alba Redondo Vào sân sau 65 phút 65'
DF 16 Laia Codina Vào sân sau 79 phút 79'
FW 15 Eva Navarro Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé
GK 12 Katherine Tapia
RB 17 Carolina Arias
CB 3 Daniela Arias Thẻ vàng 30'
CB 16 Jorelyn Carabalí
LB 2 Manuela Vanegas
CM 8 Marcela Restrepo Thay ra sau 98 phút 98'
CM 11 Catalina Usme (c)
RW 7 Manuela Paví Thay ra sau 45+2 phút 45+2'
AM 10 Leicy Santos Thay ra sau 86 phút 86'
LW 18 Linda Caicedo Thay ra sau 66 phút 66'
CF 9 Mayra Ramírez Thay ra sau 86 phút 86'
Thay người:
MF 13 Ilana Izquierdo Vào sân sau 45+2 phút 45+2'
MF 6 Daniela Montoya Vào sân sau 66 phút 66'
MF 15 Liana Salazar Vào sân sau 86 phút 86'
DF 4 Daniela Caracas Vào sân sau 86 phút 86'
DF 5 Yirleidis Minota Vào sân sau 98 phút 98'
Huấn luyện viên:
Ángelo Marsiglia

Trợ lý trọng tài:
Sandra Ramírez (México)
Karen Díaz (México)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Park Mi-suk (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Guillermo Pacheco (México)
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Canada vs Đức

Canada 0–0 (s.h.p.) Đức
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
  • Quinn Phạt đền thành công
  • Lawrence Phạt đền hỏng
  • Leon Phạt đền hỏng
  • Beckie Phạt đền thành công
2–4
  • Phạt đền thành công Gwinn
  • Phạt đền thành công Minge
  • Phạt đền hỏng Lohmann
  • Phạt đền thành công Rauch
  • Phạt đền thành công Berger
Khán giả: 12.517[8]
Trọng tài: Edina Alves Batista (Brasil)
Canada[9]
Đức[9]
GK 1 Kailen Sheridan
RB 12 Jade Rose
CB 14 Vanessa Gilles
CB 3 Kadeisha Buchanan
LB 2 Gabrielle Carle Thay ra sau 57 phút 57'
CM 13 Simi Awujo Thay ra sau 109 phút 109'
CM 5 Quinn
RW 10 Ashley Lawrence
AM 17 Jessie Fleming (c) Thay ra sau 46 phút 46'
LW 9 Jordyn Huitema Thay ra sau 57 phút 57'
CF 15 Nichelle Prince Thay ra sau 57 phút 57'
Thay người:
FW 16 Janine Beckie Vào sân sau 46 phút 46'
FW 4 Evelyne Viens Vào sân sau 57 phút 57'
FW 11 Adriana Leon Vào sân sau 57 phút 57'
FW 6 Cloé Lacasse Vào sân sau 57 phút 57'
MF 7 Julia Grosso Vào sân sau 109 phút 109'
Quyền huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Spence
GK 12 Ann-Katrin Berger
RB 15 Giulia Gwinn Thẻ vàng 107'
CB 3 Kathrin Hendrich
CB 5 Marina Hegering
LB 19 Felicitas Rauch Thẻ vàng 102'
RM 16 Jule Brand Thẻ vàng 79'
CM 6 Janina Minge
CM 9 Sjoeke Nüsken Thay ra sau 65 phút 65'
LM 17 Klara Bühl Thay ra sau 65 phút 65'
CF 11 Alexandra Popp (c)
CF 7 Lea Schüller Thay ra sau 114 phút 114'
Thay người:
MF 8 Sydney Lohmann Vào sân sau 65 phút 65'
FW 18 Vivien Endemann Vào sân sau 65 phút 65'Thay ra sau 104 phút 104'
MF 14 Elisa Senß Vào sân sau 104 phút 104'
FW 10 Laura Freigang Vào sân sau 114 phút 114'
Huấn luyện viên tạm quyền:
Horst Hrubesch

Trợ lý trọng tài:
Neuza Back (Brasil)
Fabrini Bevilaqua (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Emikar Calderas (Venezuela)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Migdalia Rodríguez (Venezuela)
Trợ lý trọng tài video:
Daiane Muniz (Brasil)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Leodán González (Uruguay)
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)

Pháp vs Brasil

Pháp 0–1 Brasil
Chi tiết
  • Gabi Portilho  82'
Khán giả: 32.280[10]
Trọng tài: Tori Penso (Hoa Kỳ)
Pháp[11]
Brasil[11]
GK 1 Constance Picaud
RB 5 Élisa De Almeida Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
CB 18 Griedge Mbock Bathy
CB 3 Wendie Renard (c)
LB 13 Selma Bacha
DM 14 Sandie Toletti Thay ra sau 85 phút 85'
CM 8 Grace Geyoro
CM 7 Sakina Karchaoui
RF 10 Delphine Cascarino Thẻ vàng 90+10'
CF 12 Marie-Antoinette Katoto Thẻ vàng 28'
LF 17 Sandy Baltimore Thay ra sau 69 phút 69'
Thay người:
FW 11 Kadidiatou Diani Thẻ vàng 90+4' Vào sân sau 69 phút 69'
FW 9 Eugénie Le Sommer Vào sân sau 85 phút 85'
MF 15 Kenza Dali Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
Huấn luyện viên:
Hervé Renard
GK 1 Lorena
RB 15 Thaís Thay ra sau 88 phút 88'
CB 3 Tarciane
CB 4 Rafaelle Souza (c) Thay ra sau 54 phút 54'
LB 13 Yasmim
RM 11 Jheniffer Thẻ vàng 1' Thay ra sau 87 phút 87'
CM 5 Duda Sampaio Thay ra sau 63 phút 63'
CM 17 Ana Vitória
LM 9 Adriana
CF 16 Gabi Nunes Thay ra sau 62 phút 62'
CF 18 Gabi Portilho Thẻ vàng 90+4'
Thay người:
DF 6 Tamires Thẻ vàng 79' Vào sân sau 54 phút 54'
FW 7 Kerolin Thẻ vàng 79' Vào sân sau 62 phút 62'
MF 20 Angelina Thẻ vàng 90+9' Vào sân sau 62 phút 62'
FW 14 Ludmila Vào sân sau 87 phút 87'
DF 21 Lauren Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias

Trợ lý trọng tài:
Brooke Mayo (Hoa Kỳ)
Kathryn Nesbitt (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Yamashita Yoshimi (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Makoto Bozono (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Rob Dieperink (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rodrigo Carvajal (Chile)
Khamis Al-Marri (Qatar)

Bán kết

Hoa Kỳ vs Đức

Hoa Kỳ 1–0 (s.h.p.) Đức
  • Smith  95'
Chi tiết
Khán giả: 11.716[12]
Trọng tài: Bouchra Karboubi (Maroc)
Hoa Kỳ[13]
Đức[13]
GK 1 Alyssa Naeher
RB 2 Emily Fox
CB 4 Naomi Girma
CB 12 Tierna Davidson Thay ra sau 46 phút 46'
LB 7 Crystal Dunn Thay ra sau 91 phút 91'
CM 10 Lindsey Horan (c) Thay ra sau 91 phút 91'
CM 17 Sam Coffey
RW 5 Trinity Rodman
AM 16 Rose Lavelle Thay ra sau 60 phút 60'
LW 9 Mallory Swanson Thay ra sau 110 phút 110'
CF 11 Sophia Smith
Thay người:
DF 14 Emily Sonnett Vào sân sau 46 phút 46'
FW 8 Lynn Williams Vào sân sau 60 phút 60'
DF 13 Jenna Nighswonger Vào sân sau 91 phút 91'
MF 3 Korbin Albert Vào sân sau 91 phút 91'
DF 6 Casey Krueger Vào sân sau 110 phút 110'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Hayes
GK 12 Ann-Katrin Berger
RB 15 Giulia Gwinn (c)
CB 3 Kathrin Hendrich
CB 5 Marina Hegering Thẻ vàng 44' Thay ra sau 78 phút 78'
LB 19 Felicitas Rauch Thay ra sau 106 phút 106'
RM 16 Jule Brand Thẻ vàng 108'
CM 8 Sydney Lohmann Thay ra sau 91 phút 91'
CM 6 Janina Minge
LM 17 Klara Bühl
CF 9 Sjoeke Nüsken
CF 21 Nicole Anyomi Thay ra sau 69 phút 69'
Thay người:
FW 10 Laura Freigang Vào sân sau 69 phút 69'
DF 4 Bibiane Schulze Vào sân sau 78 phút 78'
MF 14 Elisa Senß Vào sân sau 91 phút 91'
DF 13 Sara Doorsoun Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên tạm quyền:
Horst Hrubesch

Trợ lý trọng tài:
Fatiha Jermoumi (Maroc)
Diana Chikotesha (Zambia)
Trọng tài thứ tư:
Kim Yu-jeong (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Park Mi-suk (Hàn Quốc)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Tatiana Guzmán (Nicaragua)
Khamis Al-Marri (Qatar)

Brasil vs Tây Ban Nha

Brasil 4–2 Tây Ban Nha
  • Paredes  6' (l.n.)
  • Gabi Portilho  45+4'
  • Adriana  72'
  • Kerolin  90+1'
Chi tiết
  • Duda Sampaio  85' (l.n.)
  • Paralluelo  90+12'
Khán giả: 14.201[14]
Trọng tài: Rebecca Welch (Anh)
Brasil[15]
Tây Ban Nha[15]
GK 1 Lorena
CB 15 Thaís
CB 21 Lauren Thay ra sau 76 phút 76'
CB 3 Tarciane
RM 14 Ludmila Thay ra sau 56 phút 56'
CM 20 Angelina (c) Thay ra sau 56 phút 56'
CM 8 Vitória Yaya
LM 13 Yasmim
RF 19 Priscila Thay ra sau 76 phút 76'
CF 18 Gabi Portilho Thẻ vàng 90'
LF 11 Jheniffer Thay ra sau 69 phút 69'
Thay người:
FW 9 Adriana Thẻ vàng 90+8' Vào sân sau 56 phút 56'
MF 5 Duda Sampaio Vào sân sau 56 phút 56'
MF 17 Ana Vitória Vào sân sau 69 phút 69'
FW 16 Gabi Nunes Vào sân sau 76 phút 76'
FW 7 Kerolin Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias
GK 13 Cata Coll Thẻ vàng 90'
RB 2 Ona Batlle
CB 4 Irene Paredes (c) Thay ra sau 51 phút 51'
CB 16 Laia Codina Thay ra sau 77 phút 77'
LB 18 Olga Carmona Thay ra sau 46 phút 46'
DM 3 Teresa Abelleira Thẻ vàng 45+3' Thay ra sau 64 phút 64'
CM 6 Aitana Bonmatí
CM 10 Jenni Hermoso
RF 15 Eva Navarro Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Salma Paralluelo
LF 8 Mariona Caldentey
Thay người:
DF 5 Oihane Hernández Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Athenea del Castillo Vào sân sau 46 phút 46'
DF 14 Laia Aleixandri Vào sân sau 51 phút 51'
MF 12 Patricia Guijarro Vào sân sau 64 phút 64'
MF 11 Alexia Putellas Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé

Trợ lý trọng tài:
Emily Carney (Anh)
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trọng tài thứ tư:
Yamashita Yoshimi (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Makoto Bozono (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Rodrigo Carvajal (Chile)
Rob Dieperink (Hà Lan)

Tranh huy chương đồng

Tây Ban Nha 0–1 Đức
Chi tiết
Khán giả: 10.995[16]
Trọng tài: Katia García (México)
Tây Ban Nha[17]
Đức[17]
GK 13 Cata Coll Thẻ vàng 63'
RB 2 Ona Batlle
CB 16 Laia Codina Thay ra sau 85 phút 85'
CB 14 Laia Aleixandri
LB 5 Oihane Hernández Thay ra sau 72 phút 72'
DM 3 Teresa Abelleira Thay ra sau 85 phút 85'
CM 6 Aitana Bonmatí
CM 11 Alexia Putellas (c)
RF 7 Athenea del Castillo Thay ra sau 72 phút 72'
CF 9 Salma Paralluelo
LF 10 Jenni Hermoso
Thay người:
DF 18 Olga Carmona Vào sân sau 72 phút 72'
FW 8 Mariona Caldentey Vào sân sau 72 phút 72'
MF 12 Patricia Guijarro Vào sân sau 85 phút 85'
FW 17 Lucía García Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Montserrat Tomé
GK 12 Ann-Katrin Berger
RB 2 Sarai Linder
CB 3 Kathrin Hendrich
CB 5 Marina Hegering
LB 19 Felicitas Rauch
RM 15 Giulia Gwinn Thay ra sau 90+6 phút 90+6'
CM 11 Alexandra Popp (c)
CM 6 Janina Minge
LM 17 Klara Bühl Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Sjoeke Nüsken
CF 16 Jule Brand
Thay người:
FW 7 Lea Schüller Vào sân sau 46 phút 46'
DF 13 Sara Doorsoun Vào sân sau 90+6 phút 90+6'
Huấn luyện viên tạm quyền:
Horst Hrubesch

Trợ lý trọng tài:
Sandra Ramírez (México)
Karen Díaz (México)
Trọng tài thứ tư:
Tori Penso (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Brooke Mayo (Hoa Kỳ)
Trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Daiane Muniz (Brasil)
Guillermo Pacheco (México)

Tranh huy chương vàng

Brasil 0–1 Hoa Kỳ
Chi tiết
  • Swanson  57'
Khán giả: 43.813[18]
Trọng tài: Tess Olofsson (Thụy Điển)
Brasil[19]
Hoa Kỳ[19]
GK 1 Lorena
CB 21 Lauren Thay ra sau 84 phút 84'
CB 3 Tarciane Thẻ vàng 81'
CB 15 Thaís
RM 9 Adriana (c)
CM 8 Vitória Yaya Thay ra sau 50 phút 50'
CM 5 Duda Sampaio Thay ra sau 61 phút 61'
LM 13 Yasmim
RF 18 Gabi Portilho
CF 11 Jheniffer Thay ra sau 61 phút 61'
LF 14 Ludmila Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
MF 17 Ana Vitória Vào sân sau 50 phút 50'
MF 20 Angelina Vào sân sau 61 phút 61'
FW 10 Marta Vào sân sau 61 phút 61'
FW 19 Priscila Vào sân sau 61 phút 61'
DF 4 Rafaelle Souza Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Arthur Elias
GK 1 Alyssa Naeher
RB 2 Emily Fox
CB 4 Naomi Girma
CB 12 Tierna Davidson Thay ra sau 74 phút 74'
LB 7 Crystal Dunn
CM 17 Sam Coffey
CM 3 Korbin Albert
RW 5 Trinity Rodman
AM 10 Lindsey Horan (c)
LW 9 Mallory Swanson Thay ra sau 90+5 phút 90+5'
CF 11 Sophia Smith Thay ra sau 84 phút 84'
Thay người:
MF 14 Emily Sonnett Vào sân sau 74 phút 74'
FW 8 Lynn Williams Vào sân sau 84 phút 84'
DF 6 Casey Krueger Vào sân sau 90+5 phút 90+5'
Huấn luyện viên:
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Hayes

Trợ lý trọng tài:
Almira Spahić (Thụy Điển)
Francesca Di Monte (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Rebecca Welch (Anh)
Trợ lý trọng tài dự phòng:
Franca Overtoom (Hà Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Ivan Bebek (Croatia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Jérôme Brisard (Pháp)

Tham khảo

  1. ^ “Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Paris 2024 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ a b c “Regulations for the Olympic Football Tournaments Paris 2024” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  4. ^ “Match report – United States v Japan” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  5. ^ a b c “Tactical Line-up – United States v Japan” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “Match report – Spain v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  7. ^ “Tactical Line-up – Spain v Colombia” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ “Match report – Canada v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  9. ^ a b “Tactical Line-up – Canada v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  10. ^ “Match report – France v Brazil” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  11. ^ a b “Tactical Line-up – France v Brazil” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 3 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ “Match report – United States v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 6 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ a b “Tactical Line-up – United States v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 6 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ “Match report – Brazil v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 6 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ a b “Tactical Line-up – Brazil v Spain” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 6 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ “Match report – Spain v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ a b “Tactical Line-up – Spain v Germany” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 9 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  18. ^ “Match report – Brazil v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 10 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2024.
  19. ^ a b “Tactical Line-up – Brazil v United States” (PDF). Olympics.com. International Olympic Committee. 6 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Olympic Football Tournament Paris 2024, FIFA.com