Zinho |
Thông tin cá nhân |
---|
Ngày sinh | 17 tháng 6, 1967 (56 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1986-1992 | Flamengo | | |
---|
1993-1994 | Palmeiras | | |
---|
1995-1997 | Yokohama Flügels | | |
---|
1998-1999 | Palmeiras | | |
---|
2000-2001 | Grêmio | | |
---|
2002 | Palmeiras | | |
---|
2003 | Cruzeiro | | |
---|
2004-2005 | Flamengo | | |
---|
2005 | Nova Iguaçu | | |
---|
2006-2007 | Miami | | |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1989-1998 | Brasil | 55 | (7) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Crizam César de Oliveira Filho hay Zinho (sinh ngày 17 tháng 6 năm 1967) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Đội tuyển bóng đá quốc gia
Zinho thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1989 đến 1998.
Thống kê sự nghiệp
Đội tuyển bóng đá Brasil |
---|
Năm | Trận | Bàn |
1989 | 4 | 0 |
1990 | 0 | 0 |
1991 | 0 | 0 |
1992 | 7 | 1 |
1993 | 14 | 0 |
1994 | 13 | 2 |
1995 | 10 | 3 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 2 | 1 |
1998 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 55 | 7 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Zinho tại National-Football-Teams.com
- Zinho tại J.League (tiếng Nhật)
Đội hình Brasil |
---|
Đội hình Brasil – Cúp bóng đá Nam Mỹ 1993 |
---|
- 1 Taffarel
- 2 Cafu
- 3 Antônio Carlos
- 4 Válber
- 5 César Sampaio
- 6 Roberto Carlos
- 7 Edmundo
- 8 Marco Antônio Boiadeiro
- 9 Müller
- 10 Palhinha
- 11 Zinho
- 12 Carlos
- 13 Luís Carlos Winck
- 14 Luís Henrique
- 15 Paulão
- 16 Elivélton
- 17 Luisinho
- 18 Marquinhos
- 19 Edílson
- 20 Almir
- 21 Viola
- 22 Zetti
- Huấn luyện viên: Parreira
| |
Đội hình Brasil – Vô địch Giải bóng đá vô địch thế giới 1994 (lần thứ 4) |
---|
| |
Đội hình Brasil – Á quân Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995 |
---|
| |
Đội hình Brasil – Hạng ba Cúp Vàng CONCACAF 1998 |
---|
- 1 Taffarel
- 2 Zé Maria
- 3 Júnior Baiano
- 4 Gonçalves
- 5 Mauro Silva
- 6 Júnior
- 7 Edmundo
- 8 Flávio Conceição
- 9 Zinho
- 10 Denílson
- 11 Romário
- 12 Carlos Germano
- 13 Russo
- 14 César Belli
- 15 Sylvinho
- 16 Doriva
- 17 Assunção
- 18 Sérgio Manoel
- 19 Donizete
- 20 Élber
- Huấn luyện viên: Zagallo
| |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |