Xylopia cuspidata
Xylopia cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Xylopia |
Loài (species) | X. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Xylopia cuspidata Diels |
Xylopia cuspidata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Xylopia cuspidata”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Xylopia cuspidata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xylopia cuspidata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xylopia cuspidata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ Na Annonoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|