Xylena exsoleta
Xylena exsoleta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Xylena |
Loài (species) | X. exsoleta |
Danh pháp hai phần | |
Xylena exsoleta (Linnaeus, 1758[1]) |
Xylena exsoleta[2] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Canaria và tây bắc Châu Phi qua châu Âu, the Cận Đông và Trung Á tới Thái Bình Dương và Nhật Bản.
Sải cánh dài 58–68 mm. Chiều dài cánh trước là 24–29 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn nhiều loài cây rụng lá, shrubs và herbaceous plants, bao gồm Lilium, Iris, Rumex, Euphorbia, Ononis, Allium cepa, Brassica oleracea và Delphinium.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2012-04-01 tại Wayback Machine
- Sword-grass at UKmoths
Chú thích
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết về tông bướm Xylenini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|