Września (công xã)
Gmina Września Września Municipality | |
---|---|
— Gmina — | |
Huy hiệu | |
Gmina Września | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Greater Poland |
Quận | Września |
Thủ phủ | Września |
Diện tích | |
• Tổng | 221,84 km2 (8,565 mi2) |
Dân số (2012)[1] | |
• Tổng | 45.523 |
• Mật độ | 2,1/km2 (5,3/mi2) |
• Đô thị | 29.564 |
• Thôn quê | 15.959 |
Postal Code | 62-300 |
Thành phố kết nghĩa | Bruz |
Car plates | PWR |
Contact[2] | Urząd Miasta i Gminy we Wrześnii ul. Ratuszowa 1 62-300 Września Poland |
Trang web | www |
Gmina Września là một vùng thành thị-nông thôn (công xã) ở Września, Voivodeship Greater Ba Lan, ở phía tây trung tâm Ba Lan. Khu vực hành chính của nó là thị trấn Września, nằm cách khoảng 46 kilômét (29 mi) về phía đông của thủ đô Pozna.
Gmina có diện tích 221,84 kilômét vuông (85,7 dặm vuông Anh), và tính đến năm 2012, tổng dân số của nó là 45.523 (trong đó dân số Września lên tới 29.564, và dân số của vùng nông thôn của Gmina là 15.959).
Làng
Ngoài thị trấn Wrzesnia, Gmina Wrzesnia gồm các làng và các khu định cư của Bardo, Białężyce, Bierzglin, Bierzglinek, Broniszewo, Chocicza Mala, Chocicza Wielka, Chociczka, Chwalibogowo, Czachrowo, Dębina, Gonice, Goniczki, Gozdowo, Gozdowo-Mlýn, Grzybowo, Grzymysławice, Gulczewko, Gulczewo, Gutowo Nam, Gutowo Wielkie, Kaczanowo, Kawęczyn, Kleparz, Marzelewo, Marzenin, Nadarzyce, Neryngowo, Noskowo, Nowa Wies Królewska, Nowy Folwark, Obłaczkowo, Osowo, Ostrowo Szlacheckie, Otoczna, Przyborki, Psary Nam, Psary Polskie, Psary Wielkie, Radomice, Sędziwojewo, Słomówko, Słomowo, Sobiesiernie, Sokołówko, Sokołowo, Sołeczno, Stanisławowo, Strzyżewo, Węgierki, Wódki và Żerniki.
Gmina lân cận
Gmina Września giáp với các Gmina của Czerniejewo, Dominowo, Kołaczkowo, Miłosław, Nekla, Niechanowo, Strzałkowo và Witkowo.
Nhân khẩu học
Theo điều tra dân số năm 2012:
Sự miêu tả | Toàn bộ | Đàn bà | Đàn ông | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Người | % | Người | % | Người | % | |
Dân số | 45,523 | 100 | 22.086 | 48,5 | 23.437 | 51,5 |
Tham khảo
- ^ “Size and structure of population and vital statistics by territorial division in 2012 (as of December 31)” (PDF) (bằng tiếng Ba Lan và Anh). Główny Urząd Statystyczny (Central Statistical Office). tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Urząd Miasta i Gminy we Wrześni (The Municipal Council Wrzesnia)” (bằng tiếng Ba Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.