Wielkopolskie
Wielkopolskie Województwo wielkopolskie | |
---|---|
— Tỉnh của Ba Lan — | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí trong Ba Lan | |
Các huyện | |
Wielkopolskie | |
Tọa độ (Poznań): 52°17′34″B 16°44′8″Đ / 52,29278°B 16,73556°Đ / 52.29278; 16.73556 | |
Quốc gia | Ba Lan |
Đặt tên theo | Greater Poland |
Capital | Poznań |
Huyện | 4 thành phố, 31 huyện *
|
Diện tích | |
• Total | 29.826 km2 (11,516 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Total | 3.374.653 |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
• Đô thị | 1.923.582 |
• Rural | 1.451.071 |
Mã ISO 3166 | PL-30 |
Biển số xe | P |
Trang web | http://www.en.poznan.uw.gov.pl/ |
|
Wielkopolskie là một tỉnh của Ba Lan. Tỉnh lỵ là Poznań. Tỉnh có diện tích 29.825,59 ki-lô-mét vuông, dân số thời điểm giữa năm 2004 là 3.362.011 người.
Các thành phố thị xã
Tỉnh có thành phố và thị xã. Bản sau đây sắp xếp theo thứ tự dân số giảm dần (số liệu dân số thời điểm năm 2006 [1]):
|
|
|
.
Tham khảo
- ^ http://www.stat.gov.pl/gus/45_655_PLK_HTML.htm