Vickers Type 432

Type 432
Kiểu Tiêm kích tầng cao
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Vickers-Armstrong
Chuyến bay đầu 24 tháng 12 năm 1942
Số lượng sản xuất 1

Vickers Type 432 là một mẫu máy bay tiêm kích tầng cao của Anh, do hãng Vickers phát triển trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ British Secret Projects Fighters and Bombers 1935-1950

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 39 ft 3 in (12 m)
  • Sải cánh: 56 ft 10,5 in (17,34 m)
  • Chiều cao: 4,19 m (13 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 450 ft² (41,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.427 kg (16.373 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 9.150 kg (20.168 lb)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Merlin 61, 1.520 hp (1.133 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 380 mph (612 km/h) ở độ cao 15.000 ft (4.572 m)
  • Tầm bay: 1.500 dặm (2.415 km)
  • Trần bay: 38.000 ft (11.280 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.750 ft/phút (14 m/s)
  • Tải trên cánh: 223 kg/m² (46 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,25 kW/kg (0,15 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 6 × pháo Hispano 20 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Westland Welkin

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Buttler, Tony. Secret Projects: British Fighters and Bombers 1935 -1950 (British Secret Projects 3). Leicester, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
  • Green, William and Gordon Swanborough RAF Fighters, Part 3 (WW2 Aircraft Fact Files). London: Jane's Publishing Company, 1981. ISBN 0-7106-0119-0.
  • Gunston, Bill. Back to the Drawing Board: Aircraft That Flew, but Never Took Off. London: Zenith Imprint, 1996. ISBN 0-7603-0316-9.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.

Liên kết ngoài

  • includes picture of the Vickers Type 432 prototype DZ217
  • British Aircraft Directory entry for Vickers Type 432 Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • Vickers 432 Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"