Vịt biển mào
Vịt biển mào | |
---|---|
Con trống | |
Con mái | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Anseriformes |
Họ (familia) | Anatidae |
Chi (genus) | Lophodytes L. Reichenbach, 1853 |
Loài (species) | L. cucullatus |
Danh pháp hai phần | |
Lophodytes cucullatus (Linnaeus, 1758[2]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vịt biển mào, tên khoa học Lophodytes cucullatus, là một loài chim trong họ Vịt.[3]
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Lophodytes cucullatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
- Cornell Lab of Ornithology: Hooded Merganser
- USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter: Hooded Merganser
- An article and photograph Lưu trữ 2008-03-13 tại Wayback Machine
- eNature.com: Hooded Merganser Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
- Massachusetts Breeding Bird Atlas-Hooded Merganser Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|