Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 3)

Giải đấu bóng đá quốc tếBản mẫu:SHORTDESC:Giải đấu bóng đá quốc tế
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 3)
Chi tiết giải đấu
Thời gian5 tháng 9 năm 2024 – 10 tháng 6 năm 2025
Số đội18 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu18
Số bàn thắng45 (2,5 bàn/trận)
Số khán giả587.335 (32.630 khán giả/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Takumi Minamino
Nhật Bản Hidemasa Morita
Nhật Bản Ayase Ueda
Jordan Yazan Al-Naimat
Ả Rập Xê Út Hassan Kadesh
(mỗi cầu thủ 2 bàn)
← 2022
2030
Cập nhật thống kê tính đến 10 tháng 9 năm 2024.

Các trận đấu thuộc vòng 3[note 1] của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Á diễn ra từ ngày 5 tháng 9 năm 2024 đến 10 tháng 6 năm 2025.[1]

Thể thức

18 đội tuyển giành quyền tham dự từ vòng 2 (9 đội nhất bảng và 9 đội nhì bảng) được chia thành ba bảng, mỗi bảng có 6 đội. Các đội trong mỗi bảng thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, còn hai đội xếp thứ ba và thứ tư sẽ bước tiếp vào vòng 4.[2]

Các đội tuyển giành quyền tham dự

Mười tám đội tuyển tham dự vòng loại thứ ba ở dưới đây đã kết thúc vòng hai ở vị trí nhất hoặc nhì bảng tương ứng của mình.[3]

Bảng
(Vòng 2)
Đội nhất bảng Đội nhì bảng
A  Qatar  Kuwait
B  Nhật Bản  CHDCND Triều Tiên
C  Hàn Quốc  Trung Quốc
D  Oman  Kyrgyzstan
E  Iran  Uzbekistan
F  Iraq  Indonesia
G  Jordan  Ả Rập Xê Út
H  UAE  Bahrain
I  Úc  Palestine

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng 3 được tổ chức vào lúc 15:00 MST (UTC+8) ngày 27 tháng 6 năm 2024 tại hội trường Grand Ballroom thuộc khách sạn Mandarin Oriental ở Kuala Lumpur, Malaysia.[4]

Việc phân hạt giống cho lễ bốc thăm được dựa trên bảng xếp hạng FIFA công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2024 (thứ hạng của các đội tuyển được hiển thị trong ngoặc đơn bên dưới).[5] Mỗi bảng bao gồm một đội từ mỗi nhóm trong sáu nhóm khác nhau. Quá trình bốc thăm sẽ bắt đầu với nhóm 6 và kết thúc ở nhóm 1, mỗi đội được bốc thăm sẽ được xếp vào các vị trí tương ứng theo thứ tự bảng A, B, C.[6]

Lưu ý: Các đội tuyển in đậm vượt qua vòng loại để tham dự World Cup 2026. Các đội tuyển in nghiêng giành quyền tham dự vòng 4.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
  1.  Nhật Bản (17)
  2.  Iran (20)
  3.  Hàn Quốc (22)
  1.  Úc (23)
  2.  Qatar (35)
  3.  Iraq (55)
Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
  1.  UAE (69)
  2.  Oman (76)
  3.  Bahrain (81)
  1.  Trung Quốc (88)
  2.  Palestine (95)
  3.  Kyrgyzstan (101)
  1.  CHDCND Triều Tiên (110)
  2.  Indonesia (134)
  3.  Kuwait (137)

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu dự kiến như sau:[1]

Lượt đấu Ngày diễn ra Các trận đấu
Lượt đấu 1 5 tháng 9 năm 2024 1 v 5, 2 v 4, 3 v 6
Lượt đấu 2 10 tháng 9 năm 2024 4 v 1, 5 v 3, 6 v 2
Lượt đấu 3 10 tháng 10 năm 2024 2 v 5, 3 v 1, 4 v 6
Lượt đấu 4 15 tháng 10 năm 2024 1 v 2, 3 v 4, 5 v 6
Lượt đấu 5 14 tháng 11 năm 2024 2 v 3, 4 v 5, 6 v 1
Lượt đấu 6 19 tháng 11 năm 2024 5 v 1, 4 v 2, 6 v 3
Lượt đấu 7 20 tháng 3 năm 2025 1 v 4, 3 v 5, 2 v 6
Lượt đấu 8 25 tháng 3 năm 2025 5 v 2, 1 v 3, 6 v 4
Lượt đấu 9 5 tháng 6 năm 2025 2 v 1, 4 v 3, 6 v 5
Lượt đấu 10 10 tháng 6 năm 2025 3 v 2, 5 v 4, 1 v 6

Các bảng đấu

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan Iran Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Qatar Kyrgyzstan
1  Uzbekistan 2 2 0 0 4 2 +2 6 Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 10 tg 10 15 tg 10 1–0 10 tg 6 '25 20 tg 3 '25
2  Iran 2 2 0 0 2 0 +2 6 25 tg 3 '25 20 tg 3 '25 10 tg 6 '25 15 tg 10 1–0
3  UAE 2 1 0 1 3 2 +1 3 Đi tiếp vào vòng 4 5 tg 6 '25 0–1 10 tg 10 19 tg 11 14 tg 11
4  CHDCND Triều Tiên 2 0 1 1 2 3 −1 1 19 tg 11 14 tg 11 25 tg 3 '25 2–2 5 tg 6 '25
5  Qatar 2 0 1 1 3 5 −2 1 14 tg 11 5 tg 6 '25 1–3 20 tg 3 '25 10 tg 10
6  Kyrgyzstan 2 0 0 2 2 4 −2 0 2–3 19 tg 11 10 tg 6 '25 15 tg 10 25 tg 3 '25
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 9 năm 2024. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Quy tắc xếp hạng
Iran 1–0 Kyrgyzstan
Chi tiết
Sân vận động Fuladshahr, Fuladshahr
Khán giả: 12.077
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)
Qatar 1–3 UAE
  • Al-Hassan  38'
Chi tiết
  • Abdalla  68'
  • Ibrahim  80'
  • Saleh  90+4'
Khán giả: 33.952
Trọng tài: Shaun Evans (Úc)
Uzbekistan 1–0 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Khán giả: 24.205
Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)

UAE 0–1 Iran
Chi tiết Ghayedi  45+3'
Kyrgyzstan 2–3 Uzbekistan
  • Kojo  15'
  • Abdurakhmanov  35'
Chi tiết
Khán giả: 13.282
Trọng tài: Ahmed Al-Alili (Kuwait)
CHDCND Triều Tiên 2–2 Qatar
  • Ri Il-song  19'
  • Kang Kuk-chol  52'
Chi tiết
Khán giả: 140
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Qatar v Kyrgyzstan
Uzbekistan v Iran
UAE v CHDCND Triều Tiên

Iran v Qatar
Uzbekistan v UAE
Kyrgyzstan v CHDCND Triều Tiên

Qatar v Uzbekistan
UAE v Kyrgyzstan
CHDCND Triều Tiên v Iran

UAE v Qatar
Kyrgyzstan v Iran
CHDCND Triều Tiên v Uzbekistan

Iran v UAE
Qatar v CHDCND Triều Tiên
Uzbekistan v Kyrgyzstan

Iran v Uzbekistan
Kyrgyzstan v Qatar
CHDCND Triều Tiên v UAE

Qatar v Iran
UAE v Uzbekistan
CHDCND Triều Tiên v Kyrgyzstan

Iran v CHDCND Triều Tiên
Uzbekistan v Qatar
Kyrgyzstan v UAE

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Jordan Hàn Quốc Iraq Kuwait Nhà nước Palestine Oman
1  Jordan 2 1 1 0 4 2 +2 4 Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 10 tg 10 10 tg 6 '25 1–1 20 tg 3 '25 15 tg 10
2  Hàn Quốc 2 1 1 0 3 1 +2 4 25 tg 3 '25 15 tg 10 10 tg 6 '25 0–0 20 tg 3 '25
3  Iraq 2 1 1 0 1 0 +1 4 Đi tiếp vào vòng 4 14 tg 11 5 tg 6 '25 20 tg 3 '25 10 tg 10 1–0
4  Kuwait 2 0 2 0 1 1 0 2 19 tg 11 14 tg 11 0–0 5 tg 6 '25 25 tg 3 '25
5  Palestine 2 0 1 1 1 3 −2 1 1–3 19 tg 11 25 tg 3 '25 15 tg 10 10 tg 6 '25
6  Oman 2 0 0 2 1 4 −3 0 5 tg 6 '25 1–3 19 tg 11 10 tg 10 14 tg 11
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 9 năm 2024. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Quy tắc xếp hạng
Hàn Quốc 0–0 Palestine
Chi tiết
Khán giả: 59.579
Trọng tài: Alireza Faghani (Úc)
Iraq 1–0 Oman
Chi tiết
Khán giả: 63.720
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)
Jordan 1–1 Kuwait
Chi tiết
  • Nasser  90+2' (ph.đ.)

Oman 1–3 Hàn Quốc
Jung Seung-hyun  45+2' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 27.144
Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Palestine 1–3 Jordan
Ali  41' Chi tiết
Khán giả: 3.012
Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út)
Kuwait 0–0 Iraq
Chi tiết
Khán giả: 58.000
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)

Iraq v Palestine
Jordan v Hàn Quốc
Oman v Kuwait

Hàn Quốc v Iraq
Jordan v Oman
Palestine v Kuwait

Iraq v Jordan
Oman v Palestine
Kuwait v Hàn Quốc

Oman v Iraq
Palestine v Hàn Quốc
Kuwait v Jordan

Hàn Quốc v Oman
Iraq v Kuwait
Jordan v Palestine

Hàn Quốc v Jordan
Palestine v Iraq
Kuwait v Oman

Iraq v Hàn Quốc
Oman v Jordan
Kuwait v Palestine

Hàn Quốc v Kuwait
Jordan v Iraq
Palestine v Oman

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Nhật Bản Ả Rập Xê Út Bahrain Indonesia Úc Trung Quốc
1  Nhật Bản 2 2 0 0 12 0 +12 6 Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 25 tg 3 '25 20 tg 3 '25 10 tg 6 '25 15 tg 10 7–0
2  Ả Rập Xê Út 2 1 1 0 3 2 +1 4 10 tg 10 15 tg 10 1–1 10 tg 6 '25 20 tg 3 '25
3  Bahrain 2 1 0 1 1 5 −4 3 Đi tiếp vào vòng 4 0–5 5 tg 6 '25 10 tg 10 19 tg 11 14 tg 11
4  Indonesia 2 0 2 0 1 1 0 2 14 tg 11 19 tg 11 25 tg 3 '25 0–0 5 tg 6 '25
5  Úc 2 0 1 1 0 1 −1 1 5 tg 6 '25 14 tg 11 0–1 20 tg 3 '25 10 tg 10
6  Trung Quốc 2 0 0 2 1 9 −8 0 19 tg 11 1–2 10 tg 6 '25 15 tg 10 25 tg 3 '25
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 9 năm 2024. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Quy tắc xếp hạng
Nhật Bản 7–0 Trung Quốc
Chi tiết
Khán giả: 52.398
Úc 0–1 Bahrain
Chi tiết
Sân vận động Robina, Gold Coast
Khán giả: 24.644
Ả Rập Xê Út 1–1 Indonesia
  • Al-Juwayr  45+3'
Chi tiết
  • Walsh  19'

Bahrain 0–5 Nhật Bản
Chi tiết
  • Ueda  37' (ph.đ.)47'
  • Morita  61'64'
  • Ogawa  81'
Khán giả: 22.729
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)
Trung Quốc 1–2 Ả Rập Xê Út
Lajami  14' (l.n.) Chi tiết Kadesh  39'90'
Sân vận động bóng đá Đại Liên Suoyuwan, Đại Liên
Khán giả: 48.628
Trọng tài: Nasrullo Kabirov (Tajikistan)
Indonesia 0–0 Úc
Chi tiết
Khán giả: 70.059
Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar)

Úc v Trung Quốc
Ả Rập Xê Út v Nhật Bản
Bahrain v Indonesia

Nhật Bản v Úc
Ả Rập Xê Út v Bahrain
Trung Quốc v Indonesia

Úc v Ả Rập Xê Út
Bahrain v Trung Quốc
Indonesia v Nhật Bản

Bahrain v Úc
Trung Quốc v Nhật Bản
Indonesia v Ả Rập Xê Út

Nhật Bản v Bahrain
Úc v Indonesia
Ả Rập Xê Út v Trung Quốc

Nhật Bản v Ả Rập Xê Út
Trung Quốc v Úc
Indonesia v Bahrain

Úc v Nhật Bản
Bahrain v Ả Rập Xê Út
Indonesia v Trung Quốc

Nhật Bản v Indonesia
Ả Rập Xê Út v Úc
Trung Quốc v Bahrain

Thống kê

Cầu thủ ghi bàn

Đang có 45 bàn thắng ghi được trong 18 trận đấu, trung bình 2.5 bàn thắng mỗi trận đấu (tính đến ngày 10 tháng 9 năm 2024).

2 bàn

1 bàn

1 bàn phản lưới nhà

Kỷ luật

Một cầu thủ ngay lập tức bị treo giò trong trận đấu tiếp theo nếu phải nhận một trong các hình phạt sau:

  • Nhận 1 thẻ đỏ (số trận bị treo giò vì thẻ đỏ có thể nhiều hơn nếu là lỗi vi phạm nghiêm trọng)
  • Nhận 2 thẻ vàng trong 2 trận đấu khác nhau ở vòng loại; thẻ vàng bị xóa sau khi kết thúc lượt trận bị treo giò (điều này không được áp dụng đến bất kỳ trận đấu quốc tế nào khác trong tương lai)

Các quyết định kỷ luật sau đây đã được thực hiện trong suốt giải đấu:

Cầu thủ Vi phạm Đình chỉ
Oman Arshad Al-Alawi Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) trong trận đấu bảng B v Iraq (lượt trận 1; 5 tháng 9 năm 2024) Bảng B v Hàn Quốc (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024)
Úc Kusini Yengi Thẻ đỏ trong trận đấu bảng C v Bahrain (lượt trận 1; 5 tháng 9 năm 2024) Bảng C v Indonesia (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024)
Qatar Tarek Salman Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v UAE (lượt trận 1; 5 tháng 9 năm 2024)
Thẻ vàng trong trận đấu bảng A v CHDCND Triều Tiên (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024)
Bảng A v Kygryztan (lượt trận 3; 10 tháng 10 năm 2024)
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jang Kuk Chol Thẻ đỏ trong trận đấu bảng A v Qatar (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024) Bảng A v UAE (lượt trận 3; 10 tháng 10 năm 2024)
Iraq Rebin Ghareeb Thẻ đỏ trong trận đấu bảng B v Kuwait (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024) Bảng B v Palestine (lượt trận 3; 10 tháng 10 năm 2024)
Ả Rập Xê Út Mohamed Kanno Thẻ đỏ trong trận đấu bảng C v Trung Quốc (lượt trận 2; 10 tháng 9 năm 2024) Bảng C v Nhật Bản (lượt trận 3; 10 tháng 10 năm 2024)

Chú thích

  1. ^ Trên trang chính thức của AFC, vòng đấu này được ghi nhận với tên gọi là AFC Asian Qualifiers – Road to 26.
  2. ^ Trận đấu bị gián đoạn gần 20 phút do mưa lớn.
  3. ^ a b CHDCND Triều Tiên thi đấu các trận sân nhà gặp Qatar và Iran tại Viêng Chăn vì "lo ngại an ninh".[7]
  4. ^ Palestine phải thi đấu các trận sân nhà của mình tại địa điểm trung lập do chiến tranh Israel–Hamas đang diễn ra.[8]

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar (Jul 2024 – Jun 2025)” (PDF). AFC. 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “Asia's pathway to the FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup 2027 confirmed”. AFC. 1 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  3. ^ “Third round cast finalised”. the-AFC.com. Asian Football Confederation. 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  4. ^ “AFC allocates pots for final round of 2026 World Cup qualifying draw”. Inside World Football (bằng tiếng Anh). 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ “Road to 26 draw to reveal riveting battles for Asian contenders”. the-afc. Asian Football Confederation. 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ “Draw procedures for the AFC Preliminary Draw for the FIFA World Cup 26” (PDF). FIFA. 21 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ Reddy, Shreyas (16 tháng 8 năm 2024). “North Korea moves World Cup qualifier from Pyongyang due to 'security concerns'”. NK News. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
  8. ^ “Malaysia to host Palestine vs Jordan World Cup Qualifier match”. The Sun. 8 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
  • Vòng 2 (play-off)
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONMEBOL
OFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
    • Bảng J
    • Bảng K
    • Bảng L
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • Play-off liên lục địa