Vòng bảng UEFA Europa League 2021–22

Vòng bảng UEFA Europa League 2021–22

Vòng bảng UEFA Europa League 2021-22 bắt đầu vào ngày 15 tháng 9 năm 2021 và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 năm 2021.[1] Có tổng cộng 32 đội cạnh tranh ở vòng bảng để xác định 16 trong số 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2021-22.[2]

Brøndby và West Ham United có lần đầu tiên xuất hiện ở vòng bảng Europa League (mặc dù Brøndby trước đây đã xuất hiện ở vòng bảng Cúp UEFA).

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 27 tháng 8 năm 2021, lúc 12:00 CEST (13:00 TRT), ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.[3][4] 32 đội được bốc thăm vào tám bảng gồm 4 đội. Đối với lễ bốc thăm, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm, mỗi nhóm gồm 8 đội, dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2021 của họ.[5] Các đội từ cùng hiệp hội không thể được bốc thăm vào cùng bảng. Trước lễ bốc thăm, UEFA hình thành các cặp gồm các đội từ cùng hiệp hội, bao gồm các đội thi đấu ở vòng bảng Europa Conference League (một cặp cho các hiệp hội với 2 hoặc 3 đội, hai cặp cho các hiệp hội với 4 hoặc 5 đội) dựa trên lượng khán giả xem truyền hình, trong đó một đội được bốc thăm vào các Bảng A–D và đội còn lại được bốc thăm vào các Bảng E–H, do đó hai đội thi đấu vào các khung giờ khác nhau. Các cặp sau được UEFA công bố sau khi các đội vòng bảng được xác nhận (đội thứ hai trong cặp được đánh dấu UECL thi đấu ở vòng bảng Europa Conference League):[6]

  1. Pháp Lyon và Marseille
  2. Ý Napoli và Lazio
  3. Đức Bayer Leverkusen và Eintracht Frankfurt
  4. Hy Lạp Olympiacos và PAOK (UECL)
  5. Pháp Monaco và Rennes (UECL)
  6. Scotland CelticRangers
  7. Serbia Red Star BelgradePartizan (UECL)
  8. Anh Leicester CityWest Ham United
  9. Nga Lokomotiv MoscowSpartak Moscow
  10. Bỉ GenkAntwerp
  11. Hà Lan PSV EindhovenFeyenoord (UECL)
  12. Bulgaria Ludogorets RazgradCSKA Sofia (UECL)
  13. Tây Ban Nha Real SociedadReal Betis
  14. Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe và Galatasaray
  15. Áo Rapid WienSturm Graz
  16. Đan Mạch Midtjylland và Brøndby

Ở mỗi lượt trận, một nhóm gồm 4 bảng thi đấu các trận đấu của họ vào lúc 18:45 CET/CEST, trong khi nhóm còn lại gồm 4 bảng thi đấu các trận đấu của họ vào lúc 21:00 CET/CEST, với thứ tự thi đấu của hai nhóm thay đổi giữa mỗi lượt trận. Các cặp đấu đã được xác định sau lễ bốc thăm, sử dụng máy vi tính để bốc thăm không công khai. Mỗi đội không thi đấu liên tiếp quá hai trận sân nhà hoặc hai trận sân khách mà thi đấu một trận sân nhà và một trận sân khách vào các lượt trận đầu tiên và cuối cùng (Quy định Điều 15.02).[7] Sự sắp xếp này khác với các mùa giải trước, khi cùng hai đội thi đấu tại sân nhà vào các lượt trận đầu tiên và cuối cùng.

Các đội bóng

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2021 của họ),[8] được xếp theo nhóm hạt giống của họ.[9] Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất bảng đi tiếp thẳng vào vòng 16 đội
Đội nhì bảng đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp
Đội đứng thứ ba tham dự vòng play-off đấu loại trực tiếp Europa Conference League
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[5]
Pháp Lyon 76.000
Ý Napoli 74.000
Đức Bayer Leverkusen 57.000
Croatia Dinamo Zagreb [CL-CP] 44.500
Ý Lazio 44.000
Hy Lạp Olympiacos [EL-PO] 43.000
Pháp Monaco [CL-LP] 36.000
Bồ Đào Nha Braga 35.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[5]
Scotland Celtic [EL-PO] 34.000
Đức Eintracht Frankfurt 33.000
Serbia Red Star Belgrade [EL-PO] 32.500
Anh Leicester City 32.000
Scotland Rangers [EL-PO] 31.250
Nga Lokomotiv Moscow 31.000
Bỉ Genk [CL-LQ] 30.000
Hà Lan PSV Eindhoven [CL-LP] 29.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[5]
Pháp Marseille 28.000
Bulgaria Ludogorets Razgrad [CL-CP] 28.000
Anh West Ham United 20.113
Tây Ban Nha Real Sociedad 19.571
Tây Ban Nha Real Betis 19.571
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe [EL-PO] 19.500
Nga Spartak Moscow [CL-LQ] 18.500
Cộng hòa Séc Sparta Prague [CL-LQ] 17.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[5]
Áo Rapid Wien [EL-PO] 17.000
Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray [CL-LQ] 17.000
Ba Lan Legia Warsaw [EL-PO] 16.500
Đan Mạch Midtjylland [EL-PO] 13.500
Hungary Ferencváros [CL-CP] 13.500
Bỉ Antwerp [EL-PO] 10.500
Áo Sturm Graz [EL-PO] 7.165
Đan Mạch Brøndby [CL-CP] 7.000

Ghi chú

  1. EL-PO Đội thắng của vòng play-off.
  2. CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch).
  3. CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch).
  4. CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch).

Thể thức

Ở mỗi bảng, các đội đối đầu với nhau theo thể thức vòng tròn đấu sân nhà và sân khách. Đội nhất của mỗi bảng đi tiếp vào vòng 16 đội, trong khi đội nhì đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp. Đội đứng thứ ba được chuyển qua vòng play-off đấu loại trực tiếp Europa Conference League, trong khi đội đứng thứ tư bị loại khỏi các giải đấu châu Âu cho đến hết mùa giải.

Tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu hai hay nhiều đội bằng điểm, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng, theo thứ tự được đưa ra, để xác định thứ hạng (xem Điều 16 Bình đẳng điểm - vòng bảng, Quy định của UEFA Europa League):[10]

  1. Số điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn 2 đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả tiêu chí đối đầu trên, một nhóm đội vẫn bằng điểm, tất cả tiêu chí đối đầu trên được áp dụng lại dành riêng cho nhóm đội này;
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Số bàn thắng sân khách ghi được trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  8. Số trận thắng trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  9. Số trận thắng sân khách trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  10. Điểm kỷ luật (thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm; bị truất quyền thi đấu do nhận hai thẻ vàng trong một trận đấu = 3 điểm; một thẻ vàng = 1 điểm);
  11. Hệ số câu lạc bộ UEFA.

Do luật bàn thắng sân khách bị bãi bỏ, số bàn thắng sân khách đối đầu không còn được áp dụng như một tiêu chí xếp hạng kể từ mùa giải này. Tuy nhiên, tổng số bàn thắng sân khách vẫn được áp dụng như một tiêu chí xếp hạng.[11]

Các bảng đấu

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 28 tháng 8 năm 2021, một ngày sau lễ bốc thăm.[12] Các trận đấu sẽ được diễn ra vào ngày 15–16 tháng 9, 30 tháng 9, 19–21 tháng 10, 4 tháng 11, 24–25 tháng 11 và 9 tháng 12 năm 2021 (cả ba trận đấu sân nhà của Spartak Moscow được diễn ra vào Thứ Tư và một trận đấu sân nhà của Celtic được diễn ra vào thứ Ba, để tránh xung đột lịch thi đấu với các trận đấu sân nhà lần lượt của Lokomotiv Moscow và Rangers). Thời gian bắt đầu trận đấu được lên lịch là 18:45 và 21:00 CET/CEST (các trận đấu được dời lại vào Thứ Ba và Thứ Tư được diễn ra vào lúc 16:30 CET/CEST để tránh xung đột với các trận đấu Champions League).

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LYO RAN SPP BRO
1 Pháp Lyon 6 5 1 0 16 5 +11 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–1 3–0 3–0
2 Scotland Rangers 6 2 2 2 6 5 +1 8 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–2 2–0 2–0
3 Cộng hòa Séc Sparta Prague 6 2 1 3 6 9 −3 7 Chuyển qua Europa Conference League 3–4 1–0 2–0
4 Đan Mạch Brøndby 6 0 2 4 2 11 −9 2 1–3 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Rangers Scotland0–2Pháp Lyon
Chi tiết
  • Toko Ekambi  23'
  • Tavernier  55' (l.n.)
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Khán giả: 44.906[13]
Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển)
Brøndby Đan Mạch0–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
Chi tiết
Sân vận động Brøndby, Brøndbyvester
Khán giả: 18.867[14]
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Bắc Macedonia)

Lyon Pháp3–0Đan Mạch Brøndby
  • Toko Ekambi  64'71'
  • Aouar  85'
Chi tiết
Khán giả: 25.466[15]
Trọng tài: Harald Lechner (Áo)
Sparta Prague Cộng hòa Séc1–0Scotland Rangers
Chi tiết
Sân vận động Letná, Prague
Khán giả: 10.879[16]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Thổ Nhĩ Kỳ)

Sparta Prague Cộng hòa Séc3–4Pháp Lyon
  • Haraslín  4'19'
  • Krejčí II  90+6'
Chi tiết
Sân vận động Letná, Prague
Khán giả: 12.427[17]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)
Rangers Scotland2–0Đan Mạch Brøndby
  • Balogun  18'
  • Roofe  30'
Chi tiết
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Khán giả: 46.842[18]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)

Lyon Pháp3–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
  • Slimani  61'63'
  • Toko Ekambi  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 33.934[19]
Trọng tài: Maurizio Mariani (Ý)
Brøndby Đan Mạch1–1Scotland Rangers
  • Balogun  45' (l.n.)
Chi tiết
  • Hagi  77'
Sân vận động Brøndby, Brøndbyvester
Khán giả: 20.462[20]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)

Rangers Scotland2–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
  • Morelos  15'49'
Chi tiết
Sân vận động Ibrox, Glasgow
Khán giả: 48.370[21]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)
Brøndby Đan Mạch1–3Pháp Lyon
  • Uhre  51'
Chi tiết
  • Cherki  57'66'
  • Slimani  76'
Sân vận động Brøndby, Brøndbyvester
Khán giả: 16.645[22]
Trọng tài: Georgi Kabakov (Bulgaria)

Lyon Pháp1–1Scotland Rangers
  • Bassey  49' (l.n.)
Chi tiết
  • Wright  42'
Khán giả: 26.842[23]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)
Sparta Prague Cộng hòa Séc2–0Đan Mạch Brøndby
Chi tiết
Sân vận động Letná, Prague
Khán giả: 976[24]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MON RSO PSV STU
1 Pháp Monaco 6 3 3 0 7 4 +3 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 0–0 1–0
2 Tây Ban Nha Real Sociedad 6 2 3 1 9 6 +3 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 3–0 1–1
3 Hà Lan PSV Eindhoven 6 2 2 2 9 8 +1 8 Chuyển qua Europa Conference League 1–2 2–2 2–0
4 Áo Sturm Graz 6 0 2 4 3 10 −7 2 1–1 0–1 1–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
PSV Eindhoven Hà Lan2–2Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết
Khán giả: 23.135[25]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)
Monaco Pháp1–0Áo Sturm Graz
  • Diatta  66'
Chi tiết
Khán giả: 2.941[26]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)

Real Sociedad Tây Ban Nha1–1Pháp Monaco
Chi tiết
Khán giả: 23.765[27]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)
Sturm Graz Áo1–4Hà Lan PSV Eindhoven
  • Stanković  55'
Chi tiết
  • Sangaré  32'
  • Zahavi  51'
  • Max  74'
  • Vertessen  78'
Sân vận động Liebenauer, Graz
Khán giả: 15.026[28]
Trọng tài: Yevhen Aranovskyi (Ukraina)

Sturm Graz Áo0–1Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết
Sân vận động Liebenauer, Graz
Khán giả: 14.809[29]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
PSV Eindhoven Hà Lan1–2Pháp Monaco
Chi tiết
Khán giả: 33.000[30]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Monaco Pháp0–0Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết
Real Sociedad Tây Ban Nha1–1Áo Sturm Graz
  • Sørloth  53'
Chi tiết
  • Jantscher  38'
Khán giả: 25.010[32]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)

Monaco Pháp2–1Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết
Khán giả: 3.834[33]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
PSV Eindhoven Hà Lan2–0Áo Sturm Graz
Chi tiết
Khán giả: 0[34][note 2]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan)

Real Sociedad Tây Ban Nha3–0Hà Lan PSV Eindhoven
  • Oyarzabal  43' (ph.đ.)62'
  • Sørloth  90+3'
Chi tiết
Khán giả: 24.940[35]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Sturm Graz Áo1–1Pháp Monaco
  • Jantscher  7' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Liebenauer, Graz
Khán giả: 0[36][note 2]
Trọng tài: Mohammed Al-Hakim (Thụy Điển)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SPM NAP LEI LEG
1 Nga Spartak Moscow 6 3 1 2 10 9 +1 10[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 3–4 0–1
2 Ý Napoli 6 3 1 2 15 10 +5 10[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–3 3–2 3–0
3 Anh Leicester City 6 2 2 2 12 11 +1 8 Chuyển qua Europa Conference League 1–1 2–2 3–1
4 Ba Lan Legia Warsaw 6 2 0 4 4 11 −7 6 0–1 1–4 1–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Spartak Moscow 6, Napoli 0.
Spartak Moscow Nga0–1Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết
  • Kastrati  90+1'
Khán giả: 6.832[37]
Trọng tài: Nikola Dabanović (Montenegro)
Leicester City Anh2–2Ý Napoli
Chi tiết
Khán giả: 29.579[38]
Trọng tài: Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Napoli Ý2–3Nga Spartak Moscow
Chi tiết
  • Promes  55'90'
  • Ignatov  81'
Sân vận động Diego Armando Maradona, Naples
Khán giả: 13.373[39]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Legia Warsaw Ba Lan1–0Anh Leicester City
  • Emreli  31'
Chi tiết
Khán giả: 27.087[40]
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Spartak Moscow Nga3–4Anh Leicester City
  • Sobolev  11'86'
  • Larsson  44'
Chi tiết
  • Daka  45'48'54'79'
Khán giả: 11.366[41]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)
Napoli Ý3–0Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết
Sân vận động Diego Armando Maradona, Naples
Khán giả: 10.346[42]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)

Legia Warsaw Ba Lan1–4Ý Napoli
  • Emreli  10'
Chi tiết
Khán giả: 25.706[43]
Trọng tài: Lawrence Visser (Bỉ)
Leicester City Anh1–1Nga Spartak Moscow
  • Amartey  58'
Chi tiết
Khán giả: 30.222[44]
Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)

Spartak Moscow Nga2–1Ý Napoli
  • Sobolev  3' (ph.đ.)28'
Chi tiết
Khán giả: 10.852[45]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)
Leicester City Anh3–1Ba Lan Legia Warsaw
Chi tiết
Khán giả: 30.658[46]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

Napoli Ý3–2Anh Leicester City
  • Ounas  4'
  • Elmas  24'53'
Chi tiết
Sân vận động Diego Armando Maradona, Naples
Khán giả: 14.646[47]
Legia Warsaw Ba Lan0–1Nga Spartak Moscow
Chi tiết
Khán giả: 21.629[48]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FRA OLY FEN ANT
1 Đức Eintracht Frankfurt 6 3 3 0 10 6 +4 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–1 1–1 2–2
2 Hy Lạp Olympiacos 6 3 0 3 8 7 +1 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 1–0 2–1
3 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 6 1 3 2 7 8 −1 6 Chuyển qua Europa Conference League 1–1 0–3 2–2
4 Bỉ Antwerp 6 1 2 3 6 10 −4 5 0–1 1–0 0–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Eintracht Frankfurt Đức1–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
  • Lammers  41'
Chi tiết
Sân vận động Wald, Frankfurt
Khán giả: 25.000[49]
Trọng tài: Maurizio Mariani (Ý)
Olympiacos Hy Lạp2–1Bỉ Antwerp
Chi tiết
  • Samatta  75'
Khán giả: 15.615[50]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)

Antwerp Bỉ0–1Đức Eintracht Frankfurt
Chi tiết
  • Paciência  90+1' (ph.đ.)
Sân vận động Bosuil, Antwerp
Khán giả: 13.193[51]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ0–3Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
  • Soares  6'
  • Masouras  63'68'
Khán giả: 22.160[52]
Trọng tài: Alejandro Hernández (Tây Ban Nha)

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–2Bỉ Antwerp
Chi tiết
Khán giả: 16.629[53]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)
Eintracht Frankfurt Đức3–1Hy Lạp Olympiacos
  • Borré  26' (ph.đ.)
  • Touré  45+3'
  • Kamada  59'
Chi tiết
  • El-Arabi  30' (ph.đ.)
Sân vận động Wald, Frankfurt
Khán giả: 35.000[54]
Trọng tài: Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Olympiacos Hy Lạp1–2Đức Eintracht Frankfurt
  • El-Arabi  12'
Chi tiết
Khán giả: 23.050[55]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)
Antwerp Bỉ0–3Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết
  • Yandaş  8'
  • Meyer  16'
  • Berisha  29'
Sân vận động Bosuil, Antwerp
Khán giả: 0[56][note 4]
Trọng tài: Irfan Peljto (Bosnia và Herzegovina)

Eintracht Frankfurt Đức2–2Bỉ Antwerp
  • Kamada  13'
  • Paciência  90+4'
Chi tiết
Sân vận động Wald, Frankfurt
Khán giả: 30.000[57]
Trọng tài: Paul Tierney (Anh)
Olympiacos Hy Lạp1–0Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
  • Soares  90'
Chi tiết

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ1–1Đức Eintracht Frankfurt
  • Berisha  42'
Chi tiết
Khán giả: 8.932[59]
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Antwerp Bỉ1–0Hy Lạp Olympiacos
  • Balikwisha  7'
Chi tiết
Sân vận động Bosuil, Antwerp
Khán giả: 7.992[60]
Trọng tài: Marco Di Bello (Ý)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GAL LAZ MAR LOK
1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 6 3 3 0 7 3 +4 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 4–2 1–1
2 Ý Lazio 6 2 3 1 7 3 +4 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–0 0–0 2–0
3 Pháp Marseille 6 1 4 1 6 7 −1 7 Chuyển qua Europa Conference League 0–0 2–2 1–0
4 Nga Lokomotiv Moscow 6 0 2 4 2 9 −7 2 0–1 0–3 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Lokomotiv Moscow Nga1–1Pháp Marseille
Chi tiết
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 8.100[61]
Trọng tài: Irfan Peljto (Bosnia và Herzegovina)
Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ1–0Ý Lazio
  • Strakosha  67' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 15.353[62]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Lazio Ý2–0Nga Lokomotiv Moscow
  • Bašić  13'
  • Patric  38'
Chi tiết
Khán giả: 6.767[63]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)
Marseille Pháp0–0Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Khán giả: 49.870[64]
Trọng tài: Paweł Raczkowski (Ba Lan)

Lazio Ý0–0Pháp Marseille
Chi tiết
Khán giả: 8.329[65]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)
Lokomotiv Moscow Nga0–1Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 8.100[66]
Trọng tài: Harald Lechner (Áo)

Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ1–1Nga Lokomotiv Moscow
  • Feghouli  43'
Chi tiết
  • Kamano  73'
Khán giả: 27.776[67]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)
Marseille Pháp2–2Ý Lazio
Chi tiết
Khán giả: 59.163[68]
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)

Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ4–2Pháp Marseille
  • Cicâldău  12'
  • Ćaleta-Car  30' (l.n.)
  • Feghouli  64'
  • Babel  83'
Chi tiết
Khán giả: 39.758[69]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
Lokomotiv Moscow Nga0–3Ý Lazio
Chi tiết
  • Immobile  56' (ph.đ.)63' (ph.đ.)
  • Pedro  87'
Sân vận động RZD, Moscow
Khán giả: 8.100[70]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)

Lazio Ý0–0Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Khán giả: 13.178[71]
Trọng tài: Carlos del Cerro Grande (Tây Ban Nha)
Marseille Pháp1–0Nga Lokomotiv Moscow
Chi tiết
Khán giả: 42.614[72]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RSB BRA MID LUD
1 Serbia Red Star Belgrade 6 3 2 1 6 4 +2 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 0–1 1–0
2 Bồ Đào Nha Braga 6 3 1 2 12 9 +3 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 3–1 4–2
3 Đan Mạch Midtjylland 6 2 3 1 7 7 0 9 Chuyển qua Europa Conference League 1–1 3–2 1–1
4 Bulgaria Ludogorets Razgrad 6 0 2 4 3 8 −5 2 0–1 0–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Midtjylland Đan Mạch1–1Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Isaksen  3'
Chi tiết
  • Despodov  32'
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 6.568[73]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)
Red Star Belgrade Serbia2–1Bồ Đào Nha Braga
  • Rodić  75'
  • Katai  85' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 24.671[74]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Ludogorets Razgrad Bulgaria0–1Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết
  • Kanga  64'
Sân vận động Huvepharma, Razgrad
Khán giả: 3,078[75]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Braga Bồ Đào Nha3–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
  • Evander  19' (ph.đ.)
Sân vận động Thành phố, Braga
Khán giả: 5.449[76]
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Ludogorets Razgrad Bulgaria0–1Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết
Sân vận động Huvepharma, Razgrad
Khán giả: 2.280[77]
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)
Midtjylland Đan Mạch1–1Serbia Red Star Belgrade
  • Dyhr  78'
Chi tiết
  • Ivanić  58'
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 8.438[78]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)

Braga Bồ Đào Nha4–2Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Musrati  25'
  • Medeiros  37'
  • Galeno  40'
  • González  73'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố, Braga
Khán giả: 6.221[79]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Red Star Belgrade Serbia0–1Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
Khán giả: 23.070[80]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)

Midtjylland Đan Mạch3–2Bồ Đào Nha Braga
  • Sviatchenko  2'
  • Isaksen  48'
  • Evander  90+3' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động MCH, Herning
Khán giả: 7.189[81]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)
Red Star Belgrade Serbia1–0Bulgaria Ludogorets Razgrad
  • Ivanić  57'
Chi tiết
Khán giả: 11.252[82]
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)

Ludogorets Razgrad Bulgaria0–0Đan Mạch Midtjylland
Chi tiết
Sân vận động Huvepharma, Razgrad
Khán giả: 556[83]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
Braga Bồ Đào Nha1–1Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết
  • Katai  70' (ph.đ.)
Sân vận động Thành phố, Braga
Khán giả: 5.344[84]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)

Bảng G

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEV BET CEL FER
1 Đức Bayer Leverkusen 6 4 1 1 14 5 +9 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–0 3–2 2–1
2 Tây Ban Nha Real Betis 6 3 1 2 12 12 0 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 4–3 2–0
3 Scotland Celtic 6 3 0 3 13 15 −2 9 Chuyển qua Europa Conference League 0–4 3–2 2–0
4 Hungary Ferencváros 6 1 0 5 5 12 −7 3 1–0 1–3 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Bayer Leverkusen Đức2–1Hungary Ferencváros
Chi tiết
  • R. Mmaee  8'
Khán giả: 11.013[85]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
Real Betis Tây Ban Nha4–3Scotland Celtic
  • Miranda  32'
  • Juanmi  35'53'
  • Iglesias  51'
Chi tiết
  • Ajeti  15'
  • Juranović  27' (ph.đ.)
  • Ralston  87'
Khán giả: 30.893[86]
Trọng tài: Fran Jović (Croatia)

Celtic Scotland0–4Đức Bayer Leverkusen
Chi tiết
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 55.436[87]
Trọng tài: Marco Di Bello (Ý)
Ferencváros Hungary1–3Tây Ban Nha Real Betis
  • Uzuni  44'
Chi tiết
  • Fekir  17'
  • Wingo  76' (l.n.)
  • Tello  90+5'
Sân vận động Ferencváros, Budapest
Khán giả: 16.759[88]
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)

Celtic Scotland2–0Hungary Ferencváros
Chi tiết
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 50.427[89]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Real Betis Tây Ban Nha1–1Đức Bayer Leverkusen
Chi tiết
Khán giả: 39.230[90]
Trọng tài: Bartosz Frankowski (Ba Lan)

Bayer Leverkusen Đức4–0Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết
Khán giả: 15.208[91]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)
Ferencváros Hungary2–3Scotland Celtic
  • Zubkov  11'
  • Uzuni  86'
Chi tiết
Sân vận động Ferencváros, Budapest
Khán giả: 16.501[92]
Trọng tài: Fábio Veríssimo (Bồ Đào Nha)

Bayer Leverkusen Đức3–2Scotland Celtic
Chi tiết
  • Juranović  40' (ph.đ.)
  • Jota  56'
Khán giả: 19.830[93]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)
Real Betis Tây Ban Nha2–0Hungary Ferencváros
Chi tiết
Khán giả: 30.137[94]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

Celtic Scotland3–2Tây Ban Nha Real Betis
  • Welsh  3'
  • Henderson  72'
  • Turnbull  78' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Celtic Park, Glasgow
Khán giả: 54.548[95]
Trọng tài: Daniel Stefański (Ba Lan)
Ferencváros Hungary1–0Đức Bayer Leverkusen
  • Laïdouni  82'
Chi tiết
Sân vận động Ferencváros, Budapest
Khán giả: 12.127[96]
Trọng tài: Kirill Levnikov (Nga)

Bảng H

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự WHU DZA RWI GNK
1 Anh West Ham United 6 4 1 1 11 3 +8 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 0–1 2–0 3–0
2 Croatia Dinamo Zagreb 6 3 1 2 9 6 +3 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–2 3–1 1–1
3 Áo Rapid Wien 6 2 0 4 4 9 −5 6 Chuyển qua Europa Conference League 0–2 2–1 0–1
4 Bỉ Genk 6 1 2 3 4 10 −6 5 2–2 0–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Dinamo Zagreb Croatia0–2Anh West Ham United
Chi tiết
  • Antonio  22'
  • Rice  50'
Khán giả: 12.344[97]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)
Rapid Wien Áo0–1Bỉ Genk
Chi tiết
  • Onuachu  90+2'
Sân vận động Allianz, Viên
Khán giả: 18.400[98]
Trọng tài: Kristo Tohver (Estonia)

Genk Bỉ0–3Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết
  • Ivanušec  10'
  • Petković  45+3' (ph.đ.)67' (ph.đ.)
Sân vận động Luminus, Genk
Khán giả: 11.262[99]
Trọng tài: Mattias Gestranius (Phần Lan)
West Ham United Anh2–0Áo Rapid Wien
Chi tiết
Khán giả: 50.004[100]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)

Rapid Wien Áo2–1Croatia Dinamo Zagreb
  • Grüll  9'
  • Hofmann  34'
Chi tiết
Sân vận động Allianz, Viên
Khán giả: 22.300[101]
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
West Ham United Anh3–0Bỉ Genk
Chi tiết
Khán giả: 45.980[102]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)

Genk Bỉ2–2Anh West Ham United
Chi tiết
Sân vận động Luminus, Genk
Khán giả: 12.239[103]
Trọng tài: Aleksandar Stavrev (Bắc Macedonia)
Dinamo Zagreb Croatia3–1Áo Rapid Wien
Chi tiết
  • Knasmüllner  8'
Khán giả: 7.835[104]
Trọng tài: John Beaton (Scotland)

Dinamo Zagreb Croatia1–1Bỉ Genk
  • Menalo  35'
Chi tiết
Khán giả: 6.892[105]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Rapid Wien Áo0–2Anh West Ham United
Chi tiết
Sân vận động Allianz, Viên
Khán giả: 0[106][note 2]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)

Genk Bỉ0–1Áo Rapid Wien
Chi tiết
  • Ljubičić  29'
Sân vận động Luminus, Genk
Khán giả: 10.018[107]
Trọng tài: Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
West Ham United Anh0–1Croatia Dinamo Zagreb
Chi tiết
Khán giả: 49.401[108]
Trọng tài: Maurizio Mariani (Ý)

Ghi chú

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 30 tháng 10 năm 2021 (lượt trận 1–3) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 4–6).
  2. ^ a b c Do đại dịch COVID-19 ở châu Âu, trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.
  3. ^ a b c Tất cả ba trận đấu của Spartak Moscow được diễn ra vào Thứ Tư thay vì Thứ Năm để tránh xung đột lịch thi đấu với các trận đấu sân nhà của Lokomotiv Moscow vào cùng ngày, do Lokomotiv Moscow (đội vô địch cúp quốc gia) có sự ưu tiên về lịch thi đấu cao hơn so với Spartak Moscow (đội á quân giải vô địch quốc gia) ở Europa League.
  4. ^ Trận đấu được diễn ta đằng sau những cánh cửa đóng.
  5. ^ Thứ tự trận đấu giữa Celtic và Ferencváros được đảo ngược để tránh xung đột lịch tổ chức với Hội nghị thượng đỉnh về biến đổi khí hậu của Liên Hợp Quốc năm 2021 diễn ra ở Glasgow. Trận đấu sân nhà của Celtic được diễn ra và Thứ Ba thay vì Thứ Năm để tránh xung đột lịch thi đấu với trận đấu sân nhà của Rangers vào cùng ngày, vì Rangers (đội vô địch giải vô địch quốc gia) có sự ưu tiên về lịch thi đấu cao hơn so với Celtic (đội á quân giải vô địch quốc gia) ở Europa League.

Tham khảo

  1. ^ “2021/22 UEFA Europa League: all you need to know”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Europa League, 2021/22 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ “Venues appointed for club competition finals”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “UEFA Europa League group stage draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 27 tháng 8 năm 2021.
  5. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Europa League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 27 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ “Regulations of the UEFA Europa League, 2021/22 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Europa League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 27 tháng 8 năm 2021.
  10. ^ “Regulations of the UEFA Europa League, 2021/22 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
  11. ^ “Abolition of the away goals rule in all UEFA club competitions”. UEFA.com. 24 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ “All the 2021/22 Europa League fixtures”. UEFA.com. 28 tháng 8 năm 2021.
  13. ^ “Rangers vs. Lyon”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  14. ^ “Brøndby vs. Sparta Prague”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  15. ^ “Lyon vs. Brøndby”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  16. ^ “Sparta Prague vs. Rangers”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  17. ^ “Sparta Prague vs. Lyon”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  18. ^ “Rangers vs. Brøndby”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.[liên kết hỏng]
  19. ^ “Lyon vs. Sparta Prague”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  20. ^ “Brøndby vs. Rangers”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  21. ^ “Rangers vs. Sparta Prague”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  22. ^ “Brøndby vs. Lyon”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  23. ^ “Lyon vs. Rangers”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  24. ^ “Sparta Prague vs. Brøndby”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  25. ^ “PSV Eindhoven vs. Real Sociedad”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  26. ^ “Monaco vs. Sturm Graz”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  27. ^ “Real Sociedad vs. Monaco”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  28. ^ “Sturm Graz vs. PSV Eindhoven”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  29. ^ “Sturm Graz vs. Real Sociedad”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  30. ^ “PSV Eindhoven vs. Monaco”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  31. ^ “Monaco vs. PSV Eindhoven”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  32. ^ “Real Sociedad vs. Sturm Graz”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  33. ^ “Monaco vs. Real Sociedad”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  34. ^ “PSV Eindhoven vs. Sturm Graz”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  35. ^ “Real Sociedad vs. PSV Eindhoven”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  36. ^ “Sturm Graz vs. Monaco”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  37. ^ “Spartak Moscow vs. Legia Warsaw”. Union of European Football Associations. 15 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.
  38. ^ “Leicester City vs. Napoli”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  39. ^ “Napoli vs. Spartak Moscow”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  40. ^ “Legia Warsaw vs. Leicester City”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  41. ^ “Spartak Moscow vs. Leicester City”. Union of European Football Associations. 20 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  42. ^ “Napoli vs. Legia Warsaw”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  43. ^ “Legia Warsaw vs. Napoli”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  44. ^ “Leicester City vs. Spartak Moscow”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  45. ^ “Spartak Moscow vs. Napoli”. Union of European Football Associations. 24 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2021.
  46. ^ “Leicester City vs. Legia Warsaw”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  47. ^ “Napoli vs. Leicester City”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  48. ^ “Legia Warsaw vs. Spartak Moscow”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  49. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Fenerbahçe”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  50. ^ “Olympiacos vs. Antwerp”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  51. ^ “Antwerp vs. Eintracht Frankfurt”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  52. ^ “Fenerbahçe vs. Olympiacos”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.[liên kết hỏng]
  53. ^ “Fenerbahçe vs. Antwerp”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  54. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Olympiacos”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.[liên kết hỏng]
  55. ^ “Olympiacos vs. Eintracht Frankfurt”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  56. ^ “Antwerp vs. Fenerbahçe”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  57. ^ “Eintracht Frankfurt vs. Antwerp”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  58. ^ “Olympiacos vs. Fenerbahçe”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  59. ^ “Fenerbahçe vs. Eintracht Frankfurt”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  60. ^ “Antwerp vs. Olympiacos”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  61. ^ “Lokomotiv Moscow vs. Marseille”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  62. ^ “Galatasaray vs. Lazio”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  63. ^ “Lazio vs. Lokomotiv Moscow”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  64. ^ “Marseille vs. Galatasaray”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  65. ^ “Lazio vs. Marseille”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  66. ^ “Lokomotiv Moscow vs. Galatasaray”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  67. ^ “Galatasaray vs. Lokomotiv Moscow”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  68. ^ “Marseille vs. Lazio”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  69. ^ “Galatasaray vs. Marseille”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  70. ^ “Lokomotiv Moscow vs. Lazio”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  71. ^ “Lazio vs. Galatasaray”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  72. ^ “Marseille vs. Lokomotiv Moscow”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  73. ^ “Midtjylland vs. Ludogorets Razgrad”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  74. ^ “Red Star Belgrade vs. Braga”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  75. ^ “Ludogorets Razgrad vs. Red Star Belgrade”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  76. ^ “Braga vs. Midtjylland”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  77. ^ “Ludogorets Razgrad vs. Braga”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  78. ^ “Midtjylland vs. Red Star Belgrade”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  79. ^ “Braga vs. Ludogorets Razgrad”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  80. ^ “Red Star Belgrade vs. Midtjylland”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  81. ^ “Midtjylland vs. Braga”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  82. ^ “Red Star Belgrade vs. Ludogorets Razgrad”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  83. ^ “Ludogorets Razgrad vs. Midtjylland”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  84. ^ “Braga vs. Red Star Belgrade”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  85. ^ “Bayer Leverkusen vs. Ferencváros”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  86. ^ “Real Betis vs. Celtic”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  87. ^ “Celtic vs. Bayer Leverkusen”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  88. ^ “Ferencváros vs. Real Betis”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  89. ^ “Celtic vs. Ferencváros”. Union of European Football Associations. 19 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
  90. ^ “Real Betis vs. Bayer Leverkusen”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  91. ^ “Bayer Leverkusen vs. Real Betis”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  92. ^ “Ferencváros vs. Celtic”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  93. ^ “Bayer Leverkusen vs. Celtic”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  94. ^ “Real Betis vs. Ferencváros”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  95. ^ “Celtic vs. Real Betis”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  96. ^ “Ferencváros vs. Bayer Leverkusen”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  97. ^ “Dinamo Zagreb vs. West Ham United”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  98. ^ “Rapid Wien vs. Genk”. Union of European Football Associations. 16 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  99. ^ “Genk vs. Dinamo Zagreb”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  100. ^ “West Ham United vs. Rapid Wien”. Union of European Football Associations. 30 tháng 9 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  101. ^ “Rapid Wien vs. Dinamo Zagreb”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  102. ^ “West Ham United vs. Genk”. Union of European Football Associations. 21 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  103. ^ “Genk vs. West Ham United”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  104. ^ “Dinamo Zagreb vs. Rapid Wien”. Union of European Football Associations. 4 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  105. ^ “Dinamo Zagreb vs. Genk”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  106. ^ “Rapid Wien vs. West Ham United”. Union of European Football Associations. 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  107. ^ “Genk vs. Rapid Wien”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
  108. ^ “West Ham United vs. Dinamo Zagreb”. Union of European Football Associations. 9 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Lịch thi đấu và kết quả, 2021–22, UEFA.com