Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2006
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XX | |
---|---|
Địa điểm | Bardonecchia |
Thời gian | 12–23 tháng 2 |
Số nội dung | 6 |
Số vận động viên | 187 từ 24 quốc gia |
← 2002 2010 → |
Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2006 bao gồm 3 bộ môn: halfpipe, parallel giant slalom và snowboard cross cho cả nam và nữ. Thế vận hội Mùa đông tại Torino là lần đầu tiên Snowboard cross trở thành một trong các bộ môn thi đấu.
Bảng huy chương
[1]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (USA) | 3 | 3 | 1 | 7 |
2 | Thụy Sĩ (SUI) | 3 | 1 | 0 | 4 |
3 | Slovakia (SVK) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Đức (GER) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Canada (CAN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Na Uy (NOR) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Pháp (FRA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Phần Lan (FIN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Áo (AUT) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 6 | 6 | 6 | 18 |
Nam
[1]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Halfpipe chi tiết | Shaun White Hoa Kỳ | Danny Kass Hoa Kỳ | Markku Koski Phần Lan |
Parallel giant slalom chi tiết | Philipp Schoch Thụy Sĩ | Simon Schoch Thụy Sĩ | Siegfried Grabner Áo |
Snowboard cross chi tiết | Seth Wescott Hoa Kỳ | Radoslav Židek Slovakia | Paul-Henri de Le Rue Pháp |
Nữ
[1]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Halfpipe chi tiết | Hannah Teter Hoa Kỳ | Gretchen Bleiler Hoa Kỳ | Kjersti Buaas Na Uy |
Parallel giant slalom chi tiết | Daniela Meuli Thụy Sĩ | Amelie Kober Đức | Rosey Fletcher Hoa Kỳ |
Snowboard cross chi tiết | Tanja Frieden Thụy Sĩ | Lindsey Jacobellis Hoa Kỳ | Dominique Maltais Canada |
Các đoàn tham dự
|
|
Chú thích
- ^ a b c “Torino 2006 Official Report - Snowboarding” (PDF). Torino Organizing Committee. LA84 Foundation. tháng 3 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2009.