Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 30 kilômét cổ điển nữ
30 kilômét cổ điển nữ tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||
Thời gian | 25 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 47 từ 20 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:22:17.6 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
|
Nội dung 30 kilômét cổ điển nữ của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 25 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]. Đây là nội dung cuối cùng của Thế vận hội 2018 trước khi Lễ bế mạc diễn ra.
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu lúc 15:15.[3]
Hạng | Số áo | Tên | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
8 | Marit Bjørgen | Na Uy | 1:22:17.6 | – | |
7 | Krista Pärmäkoski | Phần Lan | 1:24:07.1 | +1:49.5 | |
19 | Stina Nilsson | Thụy Điển | 1:24:16.5 | +1:58.9 | |
4 | 2 | Ingvild Flugstad Østberg | Na Uy | 1:24:18.0 | +2:00.4 |
5 | 5 | Charlotte Kalla | Thụy Điển | 1:25:14.8 | +2:57.2 |
6 | 9 | Kerttu Niskanen | Phần Lan | 1:25:19.2 | +3:01.6 |
7 | 3 | Jessica Diggins | Hoa Kỳ | 1:25:54.8 | +3:37.2 |
8 | 1 | Heidi Weng | Na Uy | 1:26:25.5 | +4:07.9 |
9 | 4 | Teresa Stadlober | Áo | 1:26:31.7 | +4:14.1 |
10 | 24 | Masako Ishida | Nhật Bản | 1:26:38.4 | +4:20.8 |
11 | 12 | Anastasia Sedova | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:26:46.8 | +4:29.2 |
12 | 6 | Ragnhild Haga | Na Uy | 1:27:11.5 | +4:53.9 |
13 | 17 | Ebba Andersson | Thụy Điển | 1:27:14.8 | +4:57.2 |
14 | 20 | Justyna Kowalczyk | Ba Lan | 1:27:21.8 | +5:04.2 |
15 | 27 | Alisa Zhambalova | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:27:27.2 | +5:09.6 |
16 | 15 | Stefanie Böhler | Đức | 1:28:42.2 | +6:24.6 |
17 | 11 | Sadie Bjornsen | Hoa Kỳ | 1:28:50.2 | +6:32.6 |
18 | 22 | Johanna Matintalo | Phần Lan | 1:28:58.2 | +6:40.6 |
19 | 18 | Katharina Hennig | Đức | 1:29:48.9 | +7:31.3 |
20 | 16 | Aino-Kaisa Saarinen | Phần Lan | 1:30:32.2 | +8:14.6 |
21 | 32 | Rosie Frankowski | Hoa Kỳ | 1:31:11.4 | +8:53.8 |
22 | 10 | Nathalie von Siebenthal | Thụy Sĩ | 1:31:27.9 | +9:10.3 |
23 | 25 | Kateřina Beroušková | Cộng hòa Séc | 1:31:41.4 | +9:23.8 |
24 | 13 | Natalya Nepryayeva | Vận động viên Olympic từ Nga | 1:32:10.4 | +9:52.8 |
25 | 28 | Victoria Carl | Đức | 1:32:42.4 | +10:24.8 |
26 | 23 | Caitlin Patterson | Hoa Kỳ | 1:32:43.6 | +10:26.0 |
27 | 21 | Elisa Brocard | Ý | 1:33:33.5 | +11:15.9 |
28 | 39 | Tatjana Mannima | Estonia | 1:34:27.7 | +12:10.1 |
29 | 14 | Anna Haag | Thụy Điển | 1:34:31.0 | +12:13.4 |
30 | 37 | Emily Nishikawa | Canada | 1:34:31.7 | +12:14.1 |
31 | 29 | Anna Shevchenko | Kazakhstan | 1:35:36.1 | +13:18.5 |
32 | 31 | Valeriya Tyuleneva | Kazakhstan | 1:35:38.0 | +13:20.4 |
33 | 36 | Elena Kolomina | Kazakhstan | 1:35:38.4 | +13:20.8 |
34 | 26 | Anna Comarella | Ý | 1:35:48.7 | +13:31.1 |
35 | 30 | Sara Pellegrini | Ý | 1:36:07.3 | +13:49.7 |
36 | 38 | Alena Procházková | Slovakia | 1:36:50.0 | +14:32.4 |
37 | 40 | Li Xin | Trung Quốc | 1:38:04.9 | +15:47.3 |
38 | 35 | Tetyana Antypenko | Ukraina | 1:38:17.3 | +15:59.7 |
39 | 34 | Petra Hynčicová | Cộng hòa Séc | 1:39:14.7 | +16:57.1 |
40 | 33 | Polina Seronosova | Belarus | 1:39:36.0 | +17:18.4 |
41 | 43 | Lucia Scardoni | Ý | 1:40:26.3 | +18:08.7 |
42 | 45 | Jessica Yeaton | Úc | 1:40:54.8 | +18:37.2 |
43 | 41 | Cendrine Browne | Canada | 1:41:23.9 | +19:06.3 |
44 | 42 | Chi Chunxue | Trung Quốc | 1:42:03.2 | +19:45.6 |
45 | 46 | Valiantsina Kaminskaya | Belarus | 1:42:27.6 | +20:10.0 |
44 | Yulia Tikhonova | Belarus | DNF | ||
47 | Anne-Marie Comeau | Canada | DNF |