Trà Đông Đỉnh

Đông Đỉnh
LoạiÔ long

Tên khácDong Ding hoặc Tung-ting
Nguồn gốcNam Đầu, Đài Loan

Mô tả ngắn gọnÔ long Đài Loan

Đông Đỉnh (tiếng Trung: 凍頂; bính âm: Dòng Dǐng; phát âm [tʊ̂ŋ.tìŋ]), còn gọi là Tung-ting, là loại trà ô long của Đài Loan. Đông Đỉnh có nghĩa là "đỉnh băng giá" và là tên của một ngọn núi tại Đài Loan nơi mà trà được trồng tại đây. Loại cây này được mang từ núi Vũ Di thuộc tỉnh Phúc Kiến đến Đài Loan vào khoảng 150 năm trước.[1][2]

Ngọn núi này nằm ở vùng Lộc Cốc thuộc Nam Đầu Đài Loan, một khu vực từ lâu đã được sử dụng để trồng trà.[3] Đông Đỉnh thường bao gồm 3-4 lá, đôi khi bao gồm một chồi, được hái bằng tay hoặc máy. Sau đó, trà trải qua một quá trình làm khô ngoài trời, trong nhà, hoặc bao gồm cả hai phương thức. Lá trà được vò nát trên những giỏ tre lớn để bắt đầu quá trình oxy hóa. Công đoạn cuối cùng được thực hiện bằng tay hoặc máy. Quá trình hun sấy cuối cùng để thiết lập mức oxy hóa thường ở mức 15%-30% oxy hóa, đôi khi hun trên than củi sẽ tạo cho trà có hương vị gỗ thơm ngon.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Babelcarp”. babelcarp.org. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Mike Heneberry The Little Black Book of Tea: The Essential Guide to All Things Tea 1441300376 "Taiwan's Tung Ting tea, a variant of Pouchong, is among the island's most popular oolongs."
  3. ^ Fresh Cup: The Voice of the Specialty Coffee Industry 2004 -"I spent most of my time on top of the higher plateau, known as Dong Ding mountain or Frozen Summit, home to the famous Dong Ding tea. This is considered to be the origin of Taiwan oolong. The oolong teas made in this area resemble the...
  4. ^ “Hojo Tea”.
  • x
  • t
  • s
Món ăn chính
  • Mì bò Đài Loan
  • Bento (Taiwan Railway Bento)
  • Braised pork rice
  • Cháo
  • Bánh mì quan tài
  • Canh
  • Karasumi
  • Cơm thịt kho Đài Loan
  • Miến tuyến
  • Thịt nướng Mông Cổ
  • Mì súp hàu Đài Loan
  • Thịt lợn viên
  • Bún
  • Tam bôi kê
  • Mì mùa chùng
  • Ngũ canh trường vượng
Thức ăn đường phố
Thức ăn nhẹ và tráng miệng
Đồ uống
Thành phần
Thể loại Thể loại Trang Commons Commons Cổng thông tin Cổng thông tin Trang Wikibooks bookshelf
  • x
  • t
  • s
Trà (Camellia sinensis)
Loại
phổ biến
Trà đen
  • Anh Đức
  • Assam
  • Ceylon
  • Công Phu
  • Đại Cát Lĩnh
  • Điền Hồng
  • Kangra
  • Kim Hầu
  • Kim Tuấn Mi
  • Kỳ Môn
  • Nilgiri
  • Rize
  • Tàng trà
  • Vũ Di
Trà ô long
  • Bạch Kê Quan
  • Bán Thiên Yêu
  • Bất Tri Xuân
  • Đại Hồng Bào
  • Đông Đính
  • Mỹ Nhân Phương Đông
  • Cao Sơn
  • Hoàng Kim Quế
  • Hoa Hồng Vàng
  • Kim Huyên
  • Kỳ Lan
  • Văn Sơn Bao Chủng
  • Nhục Quế
  • Nhuyễn Chi
  • Thủy Kim Quy
  • Thủy Tiên
  • Thiết La Hán
  • Thiết Quan Âm
Trà xanh
  • Anji bai cha
  • Aracha
  • Baimao Hou
  • Bancha
  • Bích la xuân
  • Truân Khê
  • Đại Phương
  • Huyền Mễ
  • Lục An
  • Gunpowder tea
  • Ngọc Lộ
  • Trà sấy khô
  • Thái Bình Hầu Khôi
  • Hoàng Sơn Mao Phong
  • Hyson
  • Kabusecha
  • Kamairicha
  • Konacha
  • Kukicha
  • Long Tỉnh
  • Matcha
  • Tín Dương Mao Tiêm
  • Mecha (tea)
  • Mengding Ganlu tea
  • Sencha
  • Shincha
  • Tamaryokucha
Trà trắng
  • Bai Mudan
  • Baihao Yinzhen
  • Shoumei tea
Trà vàng
  • Junshan Yinzhen
  • Huoshan Huangya tea
Trà lên men
Pha trà
  • Earl Grey tea (Lady Grey (tea))
  • Breakfast tea (English breakfast tea, Irish breakfast tea)
  • English afternoon tea
  • Trà lài
  • Lapsang souchong
  • Masala chai
  • Maghrebi mint tea
    • Maghrebi mint tea
  • Prince of Wales tea blend
  • Russian Caravan
Trà thảo mộc[a]
  • Chamomile
  • Dried lime tea
  • Ginger tea
  • Ilex guayusa
  • Koththamalli
  • Kuding
  • Mate
Tổng hợp
  • Trà Úc
  • Trà Trung Quốc
  • Trà Anh
  • Trà Hàn Quốc
  • Nepali tea
  • Trà Đài Loan
  • Trà Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trà Việt Nam
Văn hóa trà
Phong tục
Địa điểm
  • Tea garden
  • Teahouse
  • Cha chaan teng
  • Chashitsu
    • Mizuya
    • Sukiya-zukuri
    • Roji
Theo quốc gia
  • Mỹ
  • Ả Rập
  • Argentina
  • Azerbaijan
  • Brasil
  • Trung Quốc
  • Văn hóa trà Dominica
  • Văn hóa trà Hồng Kông
  • Văn hóa trà Ấn Độ
  • Văn hóa trà Mexico
  • Văn hóa trà Pakistan
  • Văn hóa trà Nga
  • Văn hóa trà Senegal
  • Văn hóa trà Đài Loan
Lịch sử trà
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Nhật Bản
Sản xuất và
phân phối
  • Phân loại lá trà
  • Chế biến trà
    • Khử caffein
  • Nếm trà
  • Trồng trà
    • Danh sách các bệnh về trà
    • Danh sách các loài Lepidoptera ăn Camellia
  • Danh sách các công ty trà
  • Danh sách các quốc gia theo mức tiêu thụ trà trên đầu người
  • Đấu giá
    • Đấu giá ở Luân Đôn
    • Đấu giá ở Chittagong
    • Trung tâm đấu giá Guwahati
Theo quốc gia
  • Bangladesh
  • Kenya
  • Sri Lanka
  • Hoa Kỳ
Chế biến
  • Flowering teas
  • Infusion
  • Decoction
  • ISO 3103
  • Steeping
  • Trà túi lọc
  • Compressed tea
Sức khỏe
Thức uống
làm từ trà
Xem thêm
  1. ^ Trà thảo mộc không được làm từ Camellia sinensis vì vậy về mặt kỹ thuật không được gọi là trà.
  • Cổng thông tin Thức uống
  • Thể loại Trà
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s