Tiếng Kankana-ey |
---|
Kankanaey |
Sử dụng tại | Philippines |
---|
Khu vực | Bắc Luzon |
---|
Tổng số người nói | 240.000 |
---|
Dân tộc | Người Kankana-ey |
---|
Phân loại | Nam Đảo |
---|
Mã ngôn ngữ |
---|
ISO 639-3 | tùy trường hợp:
kne – Kankanaey
xnn – Bắc Kankanaey
itt – Maeng Itneg |
---|
Glottolog | kank1245 [1] |
---|
Khu vực nơi tiếng Kankana-ey được nói, theo Ethnologue |
Tiếng Kankana-ey (cũng được viết là Kankanaey) là một ngôn ngữ Trung-Nam Cordillera thuộc ngữ hệ Nam Đảo chủ yếu được nói bởi người Kankana-ey tại đảo Luzon (Philippines). Ngôn ngữ này còn có các tên khác như Kankanaey, Kankanai, và Kankanay.[2] Nó được sử dụng rộng rãi tại Mountain Province và bắc tỉnh Benguet.[3] Tiếng Kankana-ey có thể thông hiểu lẫn nhau với tiếng Ilocano ở mức độ thấp.
Chú thích
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kankanay”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ “Kankanaey”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
- ^ Allen, Janet L. 2014. **Kankanaey: A Role and Reference Grammar Analysis** Dallas:SIL International
Ngôn ngữ tại Philippines |
---|
Ngôn ngữ chính thức | |
---|
Ngôn ngữ khu vực | |
---|
Ngôn ngữ bản địa (theo vùng) | |
---|
Ilocos | |
---|
| - Atta
- Balangao
- Bontoc
- Ga'dang
- Kalinga
- Kallahan
- Kankana-ey
- Ibaloi
- Ifugao
- Isnag
- Itneg
- Itawis
- Iwaak
- Malaweg
- Tuwali
|
---|
| - Arta
- Atta
- Agta Trung Cagayan
- Agta Dinapigue
- Agta Dupaningan
- Gaddang
- Ilongot
- Isinai
- Itbayat
- Itawis
- Kallahan
- Karao
- Malaweg
- Agta Nagtipunan
- Agta Paranan
- Paranan
- Yogad
|
---|
| - Abellen
- Ambala
- Antsi
- Botolan
- Agta Dumagat Casiguran
- Indi
- Kasiguranin
- Mariveleño
- Bắc Alta
- Nam Alta
- Umiray Dumaget
|
---|
| - Inagta Alabat
- Manide
- Agta Remontado
- Nam Alta
- Umiray Dumaget
|
---|
| |
---|
| - Agutaynen
- Alangan
- Asi
- Calamian Tagbanwa
- Trung Tagbanwa
- Cuyonon
- Iraya
- Kagayanen
- Molbog
- Onhan
- Palawan Batak
- Palawano
- Ratagnon
- Romblomanon
- Tadyawan
|
---|
Bicol | - Bikol Albay
- Inagta Partido
- Manide
- Masbateño
- Agta núi Iraya
- Bikol Pandan
- Bikol Rinconada
- Sorsoganon
- Bikol Nam Catanduanes
|
---|
|
| | |
---|
| |
---|
| - Bukid
- Higaonon
- Ilianen
- Iranun
- Kamigin
- Matigsalug
- Subanon
- Tây Bukidnon
|
---|
| - Agusan
- Ata Manobo
- Butuanon
- Higaonon
- Kamayo
- Mamanwa
|
---|
Davao | - Bagobo
- B'laan
- Davawenyo
- Kalagan
- Mandaya
- Mansaka
- Obo
- Sangirese
- Sarangani
- Tagabawa
|
---|
| - B'laan
- Cotabato Manobo
- Ilianen
- Iranun
- Obo
- Tboli
- Tiruray
|
---|
| - Iranun
- Pangutaran Sama
- Sama
|
---|
|
|
|
---|
Ngôn ngữ người nhập cư | |
---|
Ngôn ngữ kí hiệu | |
---|
Ngôn ngữ cổ | - Ngôn ngữ Tiền Philippine
- Tiếng Tagalog cổ
|
---|
Sắc tộc • Ngôn ngữ • Vườn quốc gia • Ẩm thực • Sân bay • Cửa khẩu |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |