Thaumetopoea solitaria
Thaumetopoea solitaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Thaumetopoeidae |
Chi (genus) | Thaumatopoea |
Loài (species) | T. solitaria |
Danh pháp hai phần | |
Thaumatopoea solitaria (Freyer, 1838) |
Thaumetopoea solitaria là một loài bướm đêm thuộc họ Thaumetopoeidae. Nó được tìm thấy ở Anatolia (bao gồm Thổ Nhĩ Kỳ), on Cộng hòa Síp, phía đông đến Syria, Israel, Liban, Iraq và Iran.
Sải cánh dài 20–28 mm đối với con đực và 25–35 mm đối với con cái. Bướm mọc cánh từ tháng 8 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn Pistacia therebinthus, Cupressus sempervirens và Fraxinus.
Chú thích
Tham khảo
- P.C.-Rougeot, P. Viette (1978). Guide des papillons nocturnes d'Europe et d'Afrique du Nord. Delachaux et Niestlé (Lausanne).
Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|