Tachyoryctes macrocephalus
Tachyoryctes macrocephalus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Spalacidae |
Chi (genus) | Tachyoryctes |
Loài (species) | T. macrocephalus |
Danh pháp hai phần | |
Tachyoryctes macrocephalus (Rüppell, 1842)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tachyoryctes hecki Neumann & Rümmler 1928 |
Tachyoryctes macrocephalus là một loài động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Rüppell mô tả năm 1842.[2] Đây là loài đặc hữu dãy núi Mole ở Ethiopia.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Corti, M. & Lavrenchenko, L. (2008). “Tachyoryctes macrocephalus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tachyoryctes macrocephalus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Tachyoryctes macrocephalus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Tachyoryctes macrocephalus tại Wikimedia Commons
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|