Tần số cực cực cao

Tần số cực cực cao
Dải tần số300 tới 3000 GHz
Số băng tần vô tuyến ITU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ký hiệu băng tần vô tuyến ITU

ELF SLF ULF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF

Băng tần vô tuyến NATO

A B C D E F G H I J K L M

Băng tần IEEE

HF VHF UHF L S C X Ku K Ka Q V W

v d e

Tần số cực cực cao (THF) là tên gọi băng tần được dùng bởi một số tác giả[1] để chỉ một băng tần trong dải bức xạ dưới mm/bức xạ terahertz.

THF nằm trong dải tần số từ 300 gigahertz tới 3 terahertz, nằm ở dải hồng ngoại thấp hơn của phổ điện từ. Bước sóng của băng tần này trong khoảng 1/10 đến 1 mm.

Những nhà khai thác dịch vụ vô tuyến nghiệp dư đang thử nghiệm tần số 322 GHz, 403 GHz và 411 GHz.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Tanenbaum, Andrew (2002). Computer Networks. page 101: Prentice Hall. tr. 912. ISBN 978-0-13-066102-9.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • x
  • t
  • s

ELF
3 Hz
30 Hz

SLF
30 Hz
300 Hz

ULF
300 Hz
3 kHz

VLF
3 kHz
30 kHz

LF
30 kHz
300 kHz

MF
300 kHz
3 MHz

HF
3 MHz
30 MHz

VHF
30 MHz
300 MHz

UHF
300 MHz
3 GHz

SHF
3 GHz
30 GHz

EHF
30 GHz
300 GHz

THF
300 GHz
3 THz

  • x
  • t
  • s
 tần số cao hơn       bước sóng dài hơn 
Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)
Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi ba
Băng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyến
EHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóng
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s