Suwannaphum
สุวรรณภูมิ Số liệu thống kê |
Tỉnh: | Roi Et |
Văn phòng huyện: | 15°36′33″B 103°48′1″Đ / 15,60917°B 103,80028°Đ / 15.60917; 103.80028 |
Diện tích: | 1.107,042 km² |
Dân số: | 116.853 (2005) |
Mật độ dân số: | 105,6 người/km² |
Mã địa lý: | 4511 |
Mã bưu chính: | 45130 |
Bản đồ |
|
Suwannaphum (tiếng Thái: สุวรรณภูมิ) là một huyện (amphoe) của tỉnh Roi Et, in phía đông Thái Lan.
Địa lý
Huyện nằm ở phía nam tỉnh Roi Et. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Kaset Wisai, Mueang Suang, At Samat, Phanom Phrai, Nong Hi và Moei Wadi của tỉnh Roi Et, và Rattanaburi và Tha Tum của tỉnh Surin.
Hành chính
Huyện này được chia thành 15 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 195 làng (muban). Suwannaphum là thị trấn (thesaban tambon) và nằm trên một phần tambon Sa Khu. Mỗi một trong số tambon được quản lý bởi một Tổ chức hành chính tambon.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | 1. | Sa Khu | สระคู | 21 | 19.746 | | 2. | Dok Mai | ดอกไม้ | 14 | 6.204 | | 3. | Na Yai | นาใหญ่ | 15 | 8.202 | | 4. | Hin Kong | หินกอง | 16 | 9.461 | | 5. | Mueang Thung | เมืองทุ่ง | 8 | 5.138 | | 6. | Hua Thon | หัวโทน | 12 | 5.524 | | 7. | Bo Phan Khan | บ่อพันขัน | 9 | 4.542 | | 8. | Thung Luang | ทุ่งหลวง | 14 | 8.032 | | 9. | Hua Chang | หัวช้าง | 12 | 6.383 | | 10. | Nam Kham | น้ำคำ | 15 | 9.733 | | 11. | Huai Hin Lat | ห้วยหินลาด | 12 | 5.543 | | 12. | Chang Phueak | ช้างเผือก | 11 | 7.026 | | 13. | Thung Kula | ทุ่งกุลา | 13 | 7.118 | | 14. | Thung Si Mueang | ทุ่งศรีเมือง | 11 | 7.364 | | 15. | Champa Khan | จำปาขัน | 12 | 6.837 | | | |
|
---|
Mueang Roi Et • Kaset Wisai • Pathum Rat • Chaturaphak Phiman • Thawat Buri • Phanom Phrai • Phon Thong • Pho Chai • Nong Phok • Selaphum • Suwannaphum • Mueang Suang • Phon Sai • At Samat • Moei Wadi • Si Somdet • Changhan • Chiang Khwan • Nong Hi • Thung Khao Luang |
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |