Storeria dekayi

Storeria dekayi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Storeria
Loài (species)S. dekayi
Danh pháp hai phần
Storeria dekayi
(Holbrook, 1842)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber dekayi Holbrook, 1836
    • Tropidonotus dekayi
      – Holbrook, 1842
    • Ischnognathus dekayi
      – A.M.C. Duméril & Bibron, 1853
    • Storeria dekayi – Baird & Girard, 1853[2]

Storeria dekayi là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Holbrook mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Hammerson GA, Mendoza-Quijano F, Lee J. (2007). “Storeria dekayi ”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Storeria dekayi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan họ Rắn nước này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s