Stigmella birgittae
Stigmella birgittae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. birgittae |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella birgittae Gustafsson, 1985 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella birgittae là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Gustafsson năm 1985. Nó được tìm thấy ở Gambia, Oman và Ả Rập Xê Út.[1]
Sải cánh dài 3.6-4.1 mm đối với con đực.
Ấu trùng ăn Ziziphus mauritania và Ziziphus spina-christi. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích
- ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Stigmella birgittae tại Wikispecies
Bài viết là một loài bướm đêm thuộc Họ Nepticulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|