Solanum nuricum
Solanum nuricum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. nuricum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum nuricum M. Nee, 1994 |
Solanum nuricum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được M. Nee miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Solanum nuricum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Solanum nuricum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum nuricum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum nuricum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Solaneae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|