Solanum incanum
Solanum incanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. incanum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum incanum L., 1753[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Solanum incanum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Tại Ấn Độ cổ đại, Solanum incanum được thuần dưỡng thành cà tím (Solanum melongena).[4][5][6] Trong kinh thánh, đôi khi nó được sử dụng như là "hàng rào gai" (tiếng Hebrew: מְשֻׂכַת חָדֶק).[7]
Chú thích
- ^ “Solanum incanum L., 1753”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2010.
- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Solanum incanum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
- ^ Tsao & Lo trong "Vegetables: Types and Biology". Handbook of Food Science, Technology, and Engineering của Yiu H. Hui (2006). CRC Press. ISBN 1-57444-551-0.
- ^ Doijode S. D. (2001). Seed storage of horticultural crops (pp 157). Haworth Press: ISBN 1-56022-901-2
- ^ Ancestor of brinjal Solanum incanum
- ^ “Proverbs 15:19”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Solanum incanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum incanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum incanum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Solaneae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|