Solanum erythracanthum
Solanum erythracanthum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. erythracanthum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum erythracanthum Bojer ex Dunal, 1852 |
Solanum erythracanthum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Bojer ex Dunal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Solanum erythracanthum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Solanum erythracanthum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum erythracanthum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum erythracanthum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Solaneae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|