Shinhidaka, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Shinhidaka 新ひだか町 | |
---|---|
Tòa thị chính Shinhidaka | |
Cờ Huy hiệu | |
Shinhidaka | |
Tọa độ: 42°15′B 142°34′Đ / 42,25°B 142,567°Đ / 42.250; 142.567 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hidaka) |
Huyện | Hidaka |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sakai Yoshihide |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.147,75 km2 (443,15 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 21,517 |
• Mật độ | 19/km2 (49/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-2-50, Shizunai Miyukichō, Shinhidaka-chō, Hidaka-gun, Hokkaidō 056-8650 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Chi Đỗ quyên Rosa rugosa |
Cây | Cerasus sargentii Fraxinus lanuginosa |
Shinhidaka (新ひだか町, Shinhidaka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Hidaka, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 21.517 người và mật độ dân số là 19 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1147,75 km2.
Tham khảo
- ^ a b “Shinhidaka (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|