Sericophylla nivalis

Sericophylla nivalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Sericophylla
Turner, 1937
Loài (species)S. nivalis
Danh pháp hai phần
Sericophylla nivalis
Turner, 1937
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sericophora Turner, 1937

Sericophylla nivalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[1][2][3] Chúng là loài duy nhất trong chi Sericophylla, thường đượng tìm thấy ở vùng Queensland.[4]

Chú thích

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  3. ^ Pitkin, Brian; Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). “Sericophylla Turner, 1937”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Sericophylla nivalis tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Sericophylla nivalis tại Wikimedia Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q7454751
  • AFD: Sericophylla
  • BioLib: 1100329
  • BOLD: 329230
  • ButMoth: 26782.0
  • EoL: 68656
  • GBIF: 1880735
  • IRMNG: 1194513
  • LepIndex: 28373
  • NCBI: 582009


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ bướm Spilomelinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s