Saccharum officinarum
Saccharum officinarum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Tông (tribus) | Andropogoneae |
Chi (genus) | Saccharum |
Loài (species) | S. officinarum |
Danh pháp hai phần | |
Saccharum officinarum L. |
Saccharum officinarum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Loài này có nguồn gốc ở New Guinea, Người Hồi giáo mang nó đến Tây Ban Nha đương đại (Andalusia, giữa Málaga và Motril) là nơi duy nhất ở châu Âu nơi nó phát triển. Nó đến Tân thế giới với người Tây Ban Nha và hiện đang được trồng ở các nước nhiệt đới và cận nhiệt đới trên toàn thế giới để sản xuất đường ăn và các sản phẩm khác.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Saccharum officinarum”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Saccharum officinarum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saccharum officinarum tại Wikispecies
- Mía Saccharum officinarum tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Sugarcane (Plant) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Bài viết chủ đề tông thực vật Andropogoneae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|