Sabal mauritiiformis

Sabal mauritiiformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Tông (tribus)Sabaleae
Chi (genus)Sabal
Loài (species)S. mauritiiformis
Danh pháp hai phần
Sabal mauritiiformis
(H.Karst.) Griseb. & H.Wendl.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Trithrinax mauritiiformis H.Karst.
    Sabal coerulescens auct.
    Sabal nematoclada Burret
    Sabal allenii L.H.Bailey
    Sabal morrisiana Bartlett ex L.H.Bailey
    Sabal glaucescens Lodd. ex H.E.Moore[1]

Sabal mauritiiformis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.Karst.) Griseb. & H.Wendl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864.[2]

Tham khảo

  1. ^ Sabal mauritiiformis”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). “Sabal mauritiiformis. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s