Sông Nguyên |
---|
Sông Nguyên |
Vị trí |
---|
Quốc gia | Trung Quốc |
---|
Đặc điểm địa lý |
---|
|
Thượng nguồn | Hồ Nam, Quý Châu, Trung Quốc |
---|
• cao độ | ? |
---|
|
Cửa sông | Hồ Động Đình |
---|
• cao độ | ? |
---|
Độ dài | 1033 km |
---|
Diện tích lưu vực | 89163 km² |
---|
|
Lưu lượng | 3,93 tỷ m³ nước/năm |
---|
|
Sông Nguyên (chữ Hán: 沅江; bính âm: Yuánjiāng hay 沅水; pinyin: Yuánshuǐ, Hán Việt: Nguyên Giang, Nguyên Thủy) là một trong bốn con sông lớn ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, một chi lưu của sông Dương Tử.
Sông Nguyên dài 1.033 km, trong đó đoạn chảy qua Hồ Nam dài 568 km, bắt nguồn ở tỉnh Quý Châu, tại núi Miêu. Sông này đổ vào hồ Động Đình.
|
---|
Hệ thống Trường Giang nguyên | Đà Đà hà | Đương Khúc | Sở Mã Nhĩ hà | Thông Thiên hà |
---|
Hệ thống sông Nhã Lung | |
---|
Hệ thống sông Kim Sa | Kim Sa giang | Phổ Độ hà | Vô Lượng hà | Dĩ Lễ hà | Ngưu Lan giang | Hoành giang |
---|
Hệ thống sông Dân/Mân giang | |
---|
Hệ thống sông Ô | Ô giang | Miêu Khiêu hà | Thanh Thủy giang | Lục Xung hà | Hồng Độ hà |
---|
Hệ thống sông Gia Lăng | Gia Lăng giang | Phù giang | Cừ giang | Bạch Thủy giang | Bạch Long giang |
---|
Hệ thống sông Xuyên | Xuyên giang | Đà giang | Xích Thủy hà | Kỳ giang | Nam Quảng hà | Thanh giang |
---|
Hệ thống sông Hán Thủy | Hán Thủy | Đan giang | Đổ hà | Giáp hà | Đường Bạch hà | Nam hà |
---|
Hệ thống hồ Động Đình | |
---|
Hệ thống hồ Bà Dương | |
---|
Hệ thóng sông Thanh Dặc-Thủy Dương | Thanh Dặc giang | Thủy Dương giang | Chương hà |
---|
Hệ thống sông Dương Tử | Tần Hoài hà | Hoàng Phố giang | Ngô Tùng giang | Trừ hà | Đông Điều Khê | Tây Điều Khê |
---|
Tham khảo
| Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |