Sông Bhagirathi
Sông Bhāgīrathī | |
Sông | |
Tắm thiêng ghats trên sông Bhagirathi tại Gangotri | |
Nguồn gốc tên: "Bhagirathi" (Sanskrit, nghĩa là, "gây ra bởi Bhagiratha") | |
Quốc gia | India |
---|---|
Bang | Uttarakhand |
Vùng | Garhwal division |
Địa khu | quận Uttar Kashi, quận Tehri |
Nguồn | Gaumukh (gou, cow + mukh, face), about 18 km (11,2 mi) from the town of Gangotri |
- Cao độ | 3.892 m (12.769 ft) |
Hợp lưu nguồn | Sông Alaknanda |
Cửa sông | Ganges |
- vị trí | Devprayag, Uttarakhand, India |
- cao độ | 475 m (1.558 ft) |
Chiều dài | 205 km (127 mi) |
Lưu vực | 6.921 km2 (2.672 dặm vuông Anh) |
Lưu lượng | |
- trung bình | 257,78 m3/s (9.103 cu ft/s) |
- tối đa | 3.800 m3/s (134.196 cu ft/s) |
Bản đồ sông Bhagirathi.. Thông số chiều cao tính bằng mét. | |
[1] |
Sông Bhagirathi là một trong hai con sông chảy xiết (sông kia là sông Alaknanda) tạo nên đầu nguồn sông Hằng. Sông Bhagirathi và sông Alaknanda ở dãy núi Himalaya của bang Uttarakhand thuộc Ấn Độ. Đây là một con sông lớn của đồng bằng sông Hằng Bắc Ấn Độ và là con sông thiêng của Hindu giáo.
Tham khảo
- ^ Catchment Area Treatment: Lưu trữ 2008-08-25 tại Wayback Machine, Bhagirathi River Valley Development Authority, Uttaranchal
Bài viết liên quan đến Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|