Sân bay Thompson

Sân bay đô thị Thompson
Mã IATA
YTH
Mã ICAO
CYTH
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Chủ sở hữuThompson Regional Airport Authority[1]
Cơ quan quản lýLocal Government District of Mystery Lake[2]
Thành phốThompson, Manitoba
Vị trí{{{location}}}
Độ cao732 ft / 223 m
Tọa độ55°48′12″B 097°51′45″T / 55,80333°B 97,8625°T / 55.80333; -97.86250
Trang mạngwww.thompsonairport.ca
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
05/23 1.768 5.800 nhựa đường
14/32 1.219 4.000 sỏi/nhựa đường
Thống kê (2007)
Số lượt chuyến33.955
Nguồn: Canada Flight Supplement[2]
Statistics from Transport Canada.[3]

Sân bay đô thị Thompson (tiếng Anh: Thompson Municipal Airport) (IATA: YTH, ICAO: CYTH) là một sân bay nằm 5,6 km về phía bắc thành phố Thompson, Canada.[2] Đây là sân bay bận rộn thứ 3 ở Manitoba sau Sân bay quốc tế Winnipeg James Armstrong Richardson và Sân bay Winnipeg/St. Andrews[3]

Lịch sử

International Nickel Company đã xây dựng một sân bay vào năm 1961 để phục vụ cho hoạt động khai khoáng của công ty, sân bay lúc đó có đường băng dài 3000 foot (914 m). Sân bay này đã được chuyển giao cho Transport Canada năm 1963. Kể từ đó, đơn vị vận hành là chính quyền quận Mystery Lake, và tháng 3 năm 2000 thì chuyển giao quyền sở hữu cho Thompson Regional Airport Authority.[1][2]

Các hãng hoạt động tại đây có Calm Air và Perimeter Aviation với tuyến bay nối Winnipeg.[4][5] Ở đây cũng có căn cứ cho máy bay trực thăng của hãng Custom Helicopters,[6] Missinippi Airways,[7] Fast Air[8] Royal Canadian Mounted Police Air Services Branch và Manitoba Government Air Services. Trong mùa chống hỏa hoạn, đây là nơi hoạt động của đội máy bay chở nước cứu hỏa của chính phủ.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

Các hãng đang hoạt động tại sân bay này

  • Calm Air[4] (Arviat, Baker Lake, Chesterfield Inlet, Churchill, Gillam, Rankin Inlet, Shamattawa, South Indian Lake, Winnipeg)
  • Perimeter Aviation[5] (Brochet, Gods Lake Narrows, Gods River, Lac Brochet, Lynn Lake, Oxford House, Tadoule Lake, Winnipeg, York Landing)

Các hãng trước đây

  • NAC Air[9]

Chú thích

  1. ^ a b Airport Divestiture Status Report
  2. ^ a b c d Bản mẫu:CFS
  3. ^ a b Aircraft Movement Statistics: NAV CANADA Towers and Flight Service Stations: Annual Report 2007
  4. ^ a b Calm Air schedule[liên kết hỏng]
  5. ^ a b Perimeter Aviation schedule
  6. ^ Custom Helicopters
  7. ^ Missinippi Airways
  8. ^ Fast Air
  9. ^ "NAC Air grounds its fleet citing financial troubles[liên kết hỏng]", TBSource, 15 tháng 1 năm 2008. truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2008.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s