Rousettus aegyptiacus
Rousettus aegyptiacus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Rousettus |
Loài (species) | R. aegyptiacus |
Danh pháp hai phần | |
Rousettus aegyptiacus (É. Geoffroy, 1810)[2] | |
Phạm vi phân bố |
Rousettus aegyptiacus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1810.[2]
Phân bố
Loài này được tìm thấy tại nhiều nơi ở châu Phi (trừ các vùng hoang mạc của Sahara) và tại Trung Đông, xa về phía đông tới Pakistan và miền đông Ấn Độ. Do phạm vi phân bố địa lý rộng và số lượng tương đối nhiều trong tự nhiên, Rousettus aegyptiacus được IUCN xem là loài ít quan tâm.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Mickleburgh et al. (2004). Rousettus aegyptiacus. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2006.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rousettus aegyptiacus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Rousettus aegyptiacus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|