Romario Ibarra

Romario Ibarra
Ibarra thi đấu cho đội tuyển quốc gia Ecuador năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Romario Andrés Ibarra Mina[1]
Ngày sinh 24 tháng 9, 1994 (29 tuổi)[2][3]
Nơi sinh Atuntaqui, Ecuador[4]
Chiều cao 1,75 m[1]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pachuca
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2010 Valle del Chota
2010–2011 ESPOLI
2011–2012 Universidad Católica
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2018 Universidad Católica 134 (14)
2013 → LDU Quito (cho mượn) 7 (0)
2018–2020 Minnesota United 17 (5)
2019–2020 → Pachuca (cho mượn) 20 (4)
2020– Pachuca 65 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Ecuador 27 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:38, 31 tháng 10 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12:33, 26 tháng 11 năm 2022 (UTC)

Romario Andrés Ibarra Mina (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ecuador hiện thi đấu cho câu lạc bộ Pachuca tại Liga MX và đội tuyển quốc gia Ecuador.

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Ecuador (ECU)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 10. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ http://www.ecuafutbol.org/web/modal.php?cedula=1721486015 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine Ficha del Jugador en la FEF
  3. ^ “Romario Ibarra Mina Player Profile - ESPN FC”. www.espnfc.us.
  4. ^ “Ecuador - R. Ibarra - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. us.soccerway.com.

Liên kết ngoài

  • Romario Ibarra profile Lưu trữ 2018-06-17 tại Wayback Machine tại Federación Ecuatoriana de Fútbol (tiếng Tây Ban Nha)
  • Romario Ibarra tại National-Football-Teams.com
  • Romario Ibarra tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
C.F. Pachuca – đội hình hiện tại
  • 2 Honda
  • 3 Esquivel
  • 4 Gonzalez
  • 5 Guzmán
  • 6 R. López
  • 7 Sagal
  • 9 Cano
  • 10 Urretaviscaya
  • 11 Puch
  • 12 García
  • 13 Blanco
  • 14 Aguirre
  • 15 Gutiérrez
  • 16 J. Hernández
  • 18 Martínez
  • 19 Figueroa
  • 21 Pérez
  • 22 Romero
  • 23 Murillo
  • 24 P. López
  • 25 Peña
  • 26 Herrera
  • 27 Calero
  • 28 Gómez
  • 29 Jara
  • 30 L. Hernández
  • 31 Ayala
  • 32 H. López
  • Huấn luyện viên: Ayestarán
Đội tuyển Ecuador
  • x
  • t
  • s
Đội hình EcuadorGiải vô địch bóng đá thế giới 2022
  • 1 Galíndez
  • 2 Torres
  • 3 Hincapié
  • 4 Arboleda
  • 5 Cifuentes
  • 6 Pacho
  • 7 Estupiñán
  • 8 Gruezo
  • 9 A. Preciado
  • 10 Ibarra
  • 11 Estrada
  • 12 Ramírez
  • 13 Valencia
  • 14 Arreaga
  • 15 Mena
  • 16 Sarmiento
  • 17 Án. Preciado
  • 18 Palacios
  • 19 Plata
  • 20 Méndez
  • 21 Franco
  • 22 Domínguez
  • 23 Caicedo
  • 24 Reasco
  • 25 Porozo
  • 26 Rodríguez
  • Huấn luyện viên: Alfaro
Ecuador
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s