Rhomphaea labiata
Rhomphaea labiata | |
---|---|
Rhomphaea labiata (mannetje) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiidae |
Chi (genus) | Rhomphaea |
Loài (species) | R. labiata |
Danh pháp hai phần | |
Rhomphaea labiata Zhu & Da-xiang Song, 1991 |
Rhomphaea labiata là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1]
Loài này thuộc chi Rhomphaea. Rhomphaea labiata được miêu tả năm 1991 bởi Zhu & Da-xiang Song.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Rhomphaea labiata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhomphaea labiata tại Wikimedia Commons
Bài viết về phân họ nhện Argyrodinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|