Rhinopoma hardwickii
Rhinopoma hardwickii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinopomatidae |
Chi (genus) | Rhinopoma |
Loài (species) | R. hardwickii |
Danh pháp hai phần | |
Rhinopoma hardwickii[1] Gray, 1831[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rhinopoma hadithaensis Khajuria, 1988 |
Rhinopoma hardwickii là một loài động vật có vú trong họ Rhinopomatidae, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1831.[2]
Chú thích
- ^ a b c Monadjem, A.; Aulagnier, S.; Palmeirim, J.; Benda, P. (2017). “Rhinopoma hardwickii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T82345477A21999269. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T82345477A21999269.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinopoma hardwickii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Rhinopoma hardwickii tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhinopoma hardwickii tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|