Rhinolophus formosae
Rhinolophus formosae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Rhinolophidae |
Chi (genus) | Rhinolophus |
Loài (species) | R. formosae |
Danh pháp hai phần | |
Rhinolophus formosae (Sanborn, 1939)[2] | |
Rhinolophus formosae là một loài động vật có vú trong họ Dơi lá mũi, bộ Dơi. Loài này được Sanborn mô tả năm 1939.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Smith, A.T., Johnston, C.H., Jones, G. & Rossiter, S. (2008). “Rhinolophus formosae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinolophus formosae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Rhinolophus formosae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhinolophus formosae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|