Quercus depressipes
Quercus depressipes | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Đoạn (section) | Quercus |
Loài (species) | Q. depressipes |
Danh pháp hai phần | |
Quercus depressipes Trel., 1942 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Quercus depressipes là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Quercus depressipes tại Wikispecies
Bài viết Họ Cử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|